Malaysia



University of Manitoba
Winnipeg, Manitoba, Canada
universities with courses in Business and Management
-
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Computer Science and IT
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kuala Lumpur, Malaysia
universities with courses in Engineering
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Hotel Management and Hospitality
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Mass Communication and Media
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Kuala Lumpur, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
8 | Undergraduate programs | |
2 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Public |
Year established | Data not available |
Campus setting | Urban |
Student population | Large (More than 10,000) |
foreign students | Data not available |
Nationalities | Data not available |
About University of Manitoba
Chào mừng đến với Đại học Manitoba - trường đại học đầu tiên tại miền Tây Canada. Được thành lập cách đây hơn 137 năm và nằm ở trung tâm quốc gia, trường có diện tích lớn nhất và chỉ tập trung nghiên cứu cho hơn 100 bằng cấp, chứng chỉ - hơn 60 bằng cử nhân bao gồm các ngành chuyên môn như Y học, Pháp luật và Kỹ thuật.
Trường bao gồm 30.000 sinh viên, 8.700 giảng viên, nhân viên và 190.000 cựu sinh viên. Gần 13% số lượng hiện nay là sinh Quốc tế đến từ 104 quốc gia.
Trường đã ủng hộ hơn 1,8 tỷ $ trong hoạt động kinh tế của tỉnh, là những nhà tiên phong trong nền kinh tế tri thức Manitoba với những nghiên cứu đột phá trong các lĩnh vực như công nghệ nano, thực phẩm chức năng và Nutraceuticals, HIV / AIDS và vấn đề biến đổi khí hậu.
Kế thừa truyền thống mạnh mẽ của mình, Đại học Manitoba và các nhà nghiên cứu, sinh viên, giáo viên cùng nhân viên đang tìm cách giải quyết những thách thức phải đối mặt của Canada và thế giới trong thế kỷ 21.
Đại học Manitoba là trường học cho cả nam và nữ, không thuộc tôn giáo nào và được sự hỗ trợ của chính phủ. Trường trực thuộc Hiệp hội các trường Đại học Liên bang và Hiệp hội các trường Đại học và Cao đẳng của Canada.
Admissions
Intakes
IELTS | Data not available |
TOEFL | Data not available |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationUniversity of Manitoba courses and fees 10
University of Manitoba offers Undergraduate and Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Commerce in Actuarial Mathematics |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Commerce in Actuarial Mathematics 4 years |
||
Bachelor of Science in Agribusiness |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Science in Agribusiness 4 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Commerce in Aboriginal Business Studies |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Commerce in Aboriginal Business Studies 4 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Science in Biosystems Engineering |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Science in Biosystems Engineering 4 years |
||
Master of Sc in Engineering (Manufacturing) |
2 years |
Data not available |
Master of Sc in Engineering (Manufacturing) 2 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Science (Agriculture) in Animal Systems |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Science (Agriculture) in Animal Systems 4 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts in Economics |
3 years |
Data not available |
Bachelor of Arts in Economics 3 years |
||
Bachelor of Commerce in Accounting |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Commerce in Accounting 4 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Fine Arts Art History |
3 years |
Data not available |
Bachelor of Fine Arts Art History 3 years |
||
Master of Fine Art |
2 years |
Data not available |
Master of Fine Art 2 years |
Living cost
Data not available
Average living cost in Canada
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Canada for 2025
Food | Data not available |
Accommodation | Data not available |
Others | Data not available |
Accommodation
Phòng tiệc
Có ba phòng tiệc chính, mỗi phòng có các tính năng độc đáo riêng:
- Tòa nhà Marshall McLuhan (Trung tâm trường) có cửa sổ cao đối diện với một sân lớn phù hợp cho 100-175 người
- Phòng Manitoba (Trung tâm Đại học) với trần nhà cao, thích hợp cho 200-650 người
- Phòng ăn tối pembina nhìn ra sông Red, thích hợp cho 175-350 người, phục vụ từ tháng 5 - tháng 8.
- Phòng học và nhà hát
Có nhiều loại phòng họp, lớp học, rạp chiếu phim và phòng đa năng khác nhau có sức chứa 10-750 người.
Thiết bị thể thao
Cơ sở vật chất bao gồm Trung tâm Frank Kennedy Giáo dục thể chất (với hồ bơi và phòng tập thể dục), Bell Centre Max (bao gồm cả đấu trường và trường đua), sân vận động Đại học và Trung tâm Athletic.
Campus
Cơ sở Day Care Centre Inc được thành lập để cung cấp dịch vụ chăm sóc chất lượng hằng ngày như một môi trường và năng động, nơi trẻ em sẽ có cơ hội để phát triển thể chất, xã hội, tình cảm và trí tuệ để phát huy tối đa tiềm năng của mình.
Trung tâm này nằm trong tòa nhà một tầng "thiết kế riêng" với một sân chơi cho trẻ em. Những đứa trẻ được chia thành 3 phòng theo lứa tuổi để chạy các chương trình dựa trên chủ đề. Campus Day Care cung cấp dịch vụ đầy đủ và một số lịch trình bán thời gian từ Thứ Hai đến Thứ Sáu 7:45-18:00.
Phụ huynh phải gắn kết Đại học Manitoba như là một nhân viên hoặc sinh viên. ứng cử viên phải thông qua một danh sách chờ.
Campus Day Care Centre Inc là là một tổ chức phi lợi nhuận và được cấp phép bởi các văn phòng Chăm Sóc của tỉnh. Chúng tôi tin rằng nhân viên của chúng tôi được chọn ra từ những người chuyên nghiệp nhất bởi vì sự quan trọng của sự tin tưởng trong công việc và cam kết tích cực vào sự phát triển của những đứa trẻ.
Đại học Manitoba tọa lạc tại Anishinabe và Metis, là quê hương của một cộng đồng thịnh vượng của các nhà nghiên cứu bản địa, nhân viên và hơn 2.000 sinh viên quốc tế, trong đó có hơn 150 sinh viên tốt nghiệp - một trong những trường dành cho sinh viên bản địa lớn nhất Quốc gia.
Student population
Large (More than 10,000)
Total population
Undergraduate students | Data not available |
Postgraduate students | Data not available |
foreign students | Data not available |
Additional Information
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: hello-vn@easyuni.com