EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
Technological and Higher Education Institute of Hong Kong (THEi) Cover Photo
Technological and Higher Education Institute of Hong Kong (THEi) Logo
Technological and Higher Education Institute of Hong Kong (THEi) Logo

Technological and Higher Education Institute of Hong Kong (THEi)

Hong Kong

Advertisement

universities with courses in Business and Management

universities with courses in Computer Science and IT

Statistics
21 Undergraduate programs
0 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Private
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Medium (1,001 to 10,000)
foreign students 1%
Nationalities Data not available
Advertisement

About Technological and Higher Education Institute of Hong Kong (THEi)

Viện Giáo dục Kỹ thuật Đại học Hong Kong (THEi) là một tổ chức thành viên của Hiệp hội VTC. THEi được thành lập vào năm 2012 bởi Hội đồng đào tạo nghề của Hồng Kông, chuyên giảng dạy các chương trình ở các cấp độ khác nhau. Viện bao gồm:

  • Khoa Thiết kế
  • Khoa Quản lý và Khách sạn
  • Khoa Khoa học và Công nghệ
  • Sở Giáo dục đại cương.

Viện cung cấp các chương trình học 4 năm theo định hướng nghề nghiệp. Các chương trình được đổi mới cho các lĩnh vực thích hợp và kết hợp với các chương trình nghiên cứu không thường xuyên. Họ được định hướng và phát triển nghề nghiệp chuyên nghiệp với đầu vào các ngành công nghiệp quan trọng, với cách tiếp cận "học và làm" cho phép sinh viên áp dụng kiến thức và kỹ năng chuyên môn cho các vấn đề thực tế. Tất cả các tài liệu đính kèm của các chương trình học có ý nghĩa sâu sắc với các công ty quốc tế và địa phương tại Hồng Kông và ở nước ngoài nhằm cung cấp cho sinh viên những kinh nghiệm đầu tay về việc làm trong thực tế.

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Courses available 21

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính
Hàng không
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Engineering (Honours) in Aircraft Engineering

4 years

From ₫ 1411794267

Khoa học thể thao
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Social Sciences (Honours) in Sports and Recreation Management

4 years

From ₫ 1411794267

Khoa học thuần tuý và ứng dụng
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Science (Honours) in Food Science and Safety

4 years

From ₫ 1304351780

Bachelor of Science (Honours) in Testing and Certification

4 years

From ₫ 1304351780

Kiến trúc, Xây dụng và Quy hoạch
Kinh doanh và Quản trị
Course name Duration Tuition fee
Quản trị khách sạn và Lễ tân
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Arts (Honours) in Culinary Arts and Management

4 years

From ₫ 1304351780

Bachelor of Arts (Honours) in Hotel Operations Management

4 years

From ₫ 1304351780

Tài chính và Kế toán
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Arts (Honours) in Professional Accounting

4 years

From ₫ 1087317959

Thiết kế và Mỹ thuật sáng tạo
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Arts (Honours) in Fashion Design

4 years

From ₫ 1351626474

Bachelor of Arts (Honours) in Product Design

4 years

From ₫ 1351626474

Thuốc và Sức khoẻ
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Science (Honours) in Chinese Medicinal Pharmacy

4 years

From ₫ 1411794267

Bachelor of Science (Honours) in Nutrition and Healthcare Management

4 years

From ₫ 1304351780

Truyền thông và phương tiện đại chúng
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Arts (Honours) in Advertising

4 years

From ₫ 1304351780

Bachelor of Arts (Honours) in Public Relations and International Events Management

4 years

From ₫ 1087317959

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

Data not available

Average living cost in Hong Kong

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Hong Kong for 2024

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Accommodation

Trường có hai khu ký túc xá sinh viên và dịch vụ chia sẻ chỗ ở.

  • Ký túc xá Pok Fu Lam có 132 chỗ giường và nằm ở phía nam của đảo Hồng Kông.
  • Ký túc xá Tsing Yi có 880 giường và nằm trong khuôn viên Tsing Yi của THEi.

Chi phí chỗ ở cho năm học 2020/21 là 260 USD mỗi tháng và thời gian ở là từ tháng Chín đến tháng Năm của năm tiếp theo. 

Campus

Giảng đường được trang bị vật tư đầy đủ cho sinh viên có một cuộc sống toàn diện khi nhập học. Mỗi giảng đường đều có những thiết bị chuyên biệt cho các ngành học khác nhau. Ví dụ như: 

  • Trung tâm học ngoại ngữ độc lập
  • Trung tâm học liệu (thư viện)
  • Phòng máy tính
  • Wifi
  • Phòng thí nghiệm
  • Trung tâm đào tạo
  • Studio.
  • Xưởng chế tác
  • Canteen
  • Rất nhiều cơ sở vật chất dành cho thể thao: sân tennis, sân bóng rổ, bể bơi, phòng tập thể hình,...

Giảng đường nằm tại đảo Yi, khu địa phận mới của Hong Kong, rất thuận tiện cho việc di chuyển bằng  phương tiện công cộng. 

KMB Bus

  • 42 Shun Lee → Mayfair Gardens → Cheung Ching
  • 42A Jordan (Wui Cheung Road) → Mayfair Gardens → Cheung Hong
  • 43 Tusen Wan West Station → Mayfair Gardens → Cheung Hong
  • 43C Island Harbour View → Mayfair Gardens → Cheung Hong
  • 43M Kwai Fong MTR Station → Mayfair Garden
  • 243M Discovery Park → Mayfair Gardens
  • 249M Tsing Yi Railway Station → Mayfair Garden

Mini-Bus

  • 88C Kwai Fong MTR Station → Mayfair Gardens
  • 88D Kwai Fong MTR Station → Tivoli Garden

Student population

Medium (1,001 to 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Mission

 Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]

Photos

More

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Courses selected for comparison