EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
School of Professional and Continuing Education (SPACE) UTM Cover Photo
School of Professional and Continuing Education (SPACE) UTM Logo
School of Professional and Continuing Education (SPACE) UTM Logo

School of Professional and Continuing Education (SPACE) UTM

Malaysia

Advertisement

universities with courses in Business and Management

universities with courses in Computer Science and IT

universities with courses in Mass Communication and Media

Statistics
42 Undergraduate programs
0 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Public
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Large (More than 10,000)
foreign students 18%
Nationalities Data not available
Advertisement

About School of Professional and Continuing Education (SPACE) UTM

Trường đại học công nghệ Malaysia (UTM) là trường đại học chuyên về kỹ thuật lớn nhất tại Malaysia. Trường cung cấp một loạt các chương trình cho tất cả các cấp giáo dục. Trường nằm ở nằm Johor Bahru, thành phố phía nam Iskandar Malaysia. Các chương trình sau đại học và đại học được cung cấp trong lĩnh vực

  • Kỹ thuật
  • Kỹ thuật sinh dược
  • Công nghệ thông tin
  • Sinh học
  • Khoa học
  • Môi trường nhân tạo
  • Thông tin địa lý
  • Giáo dục và quản lý

Hiện tại, UTM có hơn 16.036 sinh viên đại học, 6.350 sinh viên sau đại học đang theo học tại trường và hơn 5.000 sinh viên ghi danh vào chương trình đào tạo từ xa và là sinh viên bán thời gian.

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Courses available 43

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Computer Science (Software Engineering)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Electronic Systems Engineering

4 years

From ₫ 446723177

Diploma in Computer Science (Information Technology)

3 years

Data not available

Diploma in Technology Management

3 years

Data not available

Diploma in Technology Management (Accounting)

3 years

Data not available

Khoa học thuần tuý và ứng dụng
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Engineering (Bio-Medical)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of General Studies (Hons)

4 years

Data not available

Bachelor of Science (Biology)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Science (Industrial Biology)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Science (Industrial Mathematics)

4 years

From ₫ 446723177

UTM Foundation Programme

13 months

From ₫ 85076579

Khoa học xã hội và nhân văn
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Management (Technology)

4 years

From ₫ 401481785

Kiến trúc, Xây dụng và Quy hoạch
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Landscape Architecture

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Quantity Surveying

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Science in Architecture

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Science in Construction

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Science (Industrial Design)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Science (Land Administration and Development)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Urban & Regional Planning

4 years

From ₫ 446723177

Diploma in Architecture

30 months

Data not available

Diploma in Land Surveying

3 years

Data not available

Diploma in Quantity Surveying

3 years

Data not available

Diploma in Urban and Regional Planning

3 years

Data not available

Kinh doanh và Quản trị
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Business Administration International Business (Hons)

4 years

Data not available

Bachelor of Science (Property Management)

4 years

From ₫ 446723177

Diploma in Property Management

3 years

Data not available

Kỹ sư
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Engineering (Chemical)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Engineering (Civil)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Engineering (Electrical)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Engineering (Electrical - Electronics)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Engineering (Electrical - Mechatronics)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Engineering (Geomatic)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Engineering (Mechanical)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Engineering (Petroleum)

4 years

From ₫ 446723177

Bachelor of Mechanical Precision Engineering

4 years

From ₫ 446723177

Diploma in Chemical Engineering

3 years

Data not available

Diploma in Electrical Engineering (Power)

3 years

Data not available

Diploma in Electronic Engineering

3 years

Data not available

Diploma in Mechanical Engineering

3 years

Data not available

Diploma of Civil Engineering

3 years

Data not available

UTMIDP-Japan - Electronic Systems Engineering

4 years

From ₫ 446723177

UTMIDP-Japan - Mechanical Precision Engineering

4 years

From ₫ 446723177

Tài chính và Kế toán
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Accounting

4 years

From ₫ 401481785

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

Data not available

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Accommodation

Trên Khuôn viên chính UTM Johor Bahru, có 10 trường cao đẳng với 14.774 sinh viên.

Có hai loại phòng có sẵn trong mỗi trường: phòng đơn và phòng đôi. Một số trường hỗ trợ chỗ ở đơn cho sinh viên với mỗi phòng có một cổng mạng và phòng tắm riêng của riêng. Có khoảng 301 căn hộ chung cư gia đình 2 phòng ngủ và 3 phòng ngủ có sẵn trong 3 trường cao đẳng, thường dành riêng cho sinh viên quốc tế. Hầu hết các phòng được trang bị tốt, đầy đủ tiện nghi với các cổng điện thoại và truy cập vào các thiết bị CNTT và Internet của trường.

Phòng ăn, hội trường đa năng, phòng cầu nguyện Hồi giáo, sân tennis, internet, cửa hàng tiện lợi và phòng sinh hoạt chung bên cạnh các thiết bị khác trong phòng mà trường hỗ trợ sinh viên. 

Sinh viên toàn thời gian có thể sử dụng nơi ở tại trường. Tất cả các nghiên cứu sinh quốc tế mới được đảm bảo có một phòng ở trong khuôn viên trường. Vì hạn chế về chỗ ở trong khuôn viên trường nên chỗ ở cho các gia đình, gia đình có trẻ em được đặt ra như một vấn đề.

UTM Kuala Lumpur có một trường nội trú với khoảng 2.500 sinh viên, hầu như tất cả đều là sinh viên đại học và sau đại học. Các cơ sở vật chất tại trường bao gồm nhà ăn, hội trường đa năng, phòng cầu nguyện Hồi giáo, internet và phòng sinh hoạt chung bên cạnh các thiết bị khác trong phòng ở.

Ngoài ra, có khoảng 40 phòng trong Trung tâm Công nghệ Nâng cao và Kinh doanh (BATC), nằm trong khuôn viên trường. Các phòng này được trang bị đầy đủ với điều hòa và phương tiện kết nối internet chủ yếu cho sinh viên sau đại học. Một trong những lựa chọn là bạn có thể thuê phòng riêng dễ dàng tại các khu vực lân cận.

Campus

Khu học xá của trường bao gồm nhiều khoa khác nhau, các khoa đều được trang bị đầy đủ các trang thiết bị nhằm phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu, giảng dạy của sinh viên cũng như các giảng viên trong trường. 

Xây dựng Môi trường

  • Khoa Kiến trúc
  • Khoa khảo sát định lượng
  • Khoa Kế hoạch vùng và đô thị
  • Khoa Kiến trúc cảnh quan
  • Trung tâm Nghiên cứu về Môi trường Xây dựng
  • Trung tâm Quy hoạch Đổi mới và Phát triển (CIPD)

Kỹ thuật Xây dựng

  • Khoa Cấu trúc & Vật liệu
  • Khoa Giao thông vận tải và Kỹ thuật
  • Bộ Thủy lực & Thủy văn
  • Khoa Kỹ thuật Môi trường

Khoa học Sinh học & Kỹ thuật Y tế

  • Khoa Công nghệ sinh học & Kỹ thuật Y tế
  • Khoa Khoa học Sinh học & Khoa học Y tế
  • Khoa Khoa học lâm sàng

Tin học

  • Khoa Khoa học Máy tính
    Khoa Kỹ thuật Phần mềm
    Khoa Hệ thống Thông tin

Văn minh Hồi giáo

  •  Khoa học và Công nghệ
  • Văn minh Hồi giáo
  • Giáo dục Hồi giáo
  • Khoa học Halal

Kỹ thuật điện

  • Bộ môn Kỹ thuật truyền thông
  • Khoa Kỹ thuật Điện tử & Máy tính
  • Khoa Điện lực (Power) Kỹ thuật
  • Khoa Kỹ thuật điều khiển và Cơ điện tử (CMED)

Kỹ thuật Hóa học

  • Khoa Kỹ thuật Hóa học
    Vụ Xử Lý Sinh Học
    Khoa Kỹ thuật Polymer

Kỹ thuật Cơ khí

  • Hệ thống Cơ năng & Điều khiển
  • Nhiệt - Chất lỏng
  • Sản xuất & Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật Vật liệu
  • Hàng không Kỹ thuật
  • Kỹ thuật ô tô
  • Công nghệ Hàng hải
  • Cơ học chất rắn và Thiết kế
  • Các nghiên cứu sau đại học bài

Geoinformation và Bất động sản

  • Kỹ thuật Geomatic
  • Thông tin địa lý
  • Viễn thám
  • Quản lý tài sản
  • Quản lý & Phát triển Nhà đất

Giáo dục

  • Quỹ giáo dục
  • Khoa học & Toán học Giáo dục
  • Giáo dục Truyền thông đa Phương tiện
  • Kỹ thuật & Kỹ thuật Giáo dục
  • Giáo dục Xã hội

Quản trị

  • Khoa Quản trị Kinh doanh
  • Khoa Phát triển nguồn nhân lực
  • Khoa Tài chính Kế toán

Khoa học

  • Khoa học Toán học
  • Hóa học
  • vật lý
  • Viện Quang tử 

Dầu khí và Kỹ thuật Năng lượng tái tạo

  • Khoa tái tạo Cơ Khí Năng Lượng
  • Khoa Kỹ thuật Dầu khí
  • Khoa Kỹ thuật hạt nhân

Student population

Large (More than 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison