EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
Universiti Kuala Lumpur (UniKL) Cover Photo
Universiti Kuala Lumpur (UniKL) Logo
Universiti Kuala Lumpur (UniKL) Logo

Universiti Kuala Lumpur (UniKL)

Malaysia

Statistics
# 5 SETARA 2013
113 Undergraduate programs
42 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Private
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Large (More than 10,000)
foreign students 11%
Nationalities Data not available

About Universiti Kuala Lumpur (UniKL)

Đại học Kuala Lumpur (UniKL) là một trong những trường đại học Kỹ thuật hàng đầu của Malaysia, nhằm cung cấp cho học viên kiến thức, kỹ năng và thái độ làm việc cần thiết, góp phần xây dựng một nền kinh tế tri thức và toàn cầu hóa. Trường được Bộ Giáo dục Malaysia xếp vào top 5 các "Trường Đại học xuất sắc" vào các năm 2009 và 2011. Mục tiêu mà UniKL hướng tới vào năm 2020 là trở thành một trường đại học trong nước, bằng việc đạt được thành tích xuất sắc trong nghiên cứu, giáo dục, đào tạo, kinh doanh, tư vấn và các dịch vụ cộng đồng. UniKL cung cấp các chương trình học thuật từ đào tạo chính quy tới đào tạo sau Đại học.

Chương trình đào tạo của trường bao gồm 4 phân môn chính: Công nghệ, Xã hội, Nghiên cứu và Kinh doanh. Trường có chi nhánh trên khắp cả nước cũng như cung cấp các chương trình đào tạo với tính chuyên môn cao. Phương pháp dạy học theo định hướng thực tế của UniKL khiến cho việc học tập trở nên thú vị hơn. Phương pháp này khuyến khích học viên biết cách áp dụng những hiểu biết của mình vào thực tế và trang bị được những kĩ năng cần thiết sau này. Tương tự như vậy, các phòng thí nghiệm và hội thảo của UniKL cũng sở hữu những trang thiết bị tối tân nhất để phục vụ quá trình dạy và học. Các giảng viên của trường rất giàu kinh nghiệm thực tế, với văn bằng chuyên nghiệp luôn sẵn sàng giúp đỡ và hướng dẫn sinh viên học tập. Hoạt động nghiên cứu tập trung vào việc sáng tạo ra những công nghệ và sản phẩm mới phục vụ những dự án kinh doanh với các nhà nghiên cứu, cử nhân và các đối tác công nghiệp. Trường liên kết với nhiều trường đại học ở địa phương và quốc tế, cùng nhiều trung tâm nghiên cứu để áp dụng và thương mại hóa thành công các kết quả nghiên cứu. 

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Courses available 155

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính
Hàng không
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Aviation Management (Hons.)

4 years

From ₫ 127340744

Khoa học thuần tuý và ứng dụng
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Biomedical Science (Honours)

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Environmental Health (Hons)

4 years

From ₫ 83960302

Bachelor of Science (Hons) in Analytical Economics

3 years

From ₫ 120939414

Diploma in Environmental Health

3 years

From ₫ 83960302

Diploma in Medical and Health Sciences

3 years

From ₫ 83960302

Diploma of Medical Laboratory Technology

3 years

From ₫ 83960302

Doctor of Philosophy (Medical Science)

2 years

From ₫ 188610618

Foundation in Science

1 year

From ₫ 111451729

Foundation in Science and Arts

1 year

From ₫ 102878519

Foundation in Science and Technology

1 year

From ₫ 102878519

Master of Applied Bioscience

2 years

From ₫ 57154732

Master of Medical Science

2 years

From ₫ 102878519

Master of Public Health

1 year

From ₫ 125740412

Master of Science in Public Health

1 year

From ₫ 114309465

Master of Science (MSc) in Food Processing and Innovation

2 years

From ₫ 173864697

Master of Science (Water and Hydropower Engineering)

2 years

From ₫ 630988250

Khoa học xã hội và nhân văn
Course name Duration Tuition fee

Doctor of Philosophy in Islamic Finance

3 years

From ₫ 147116282

Foundation in Creative Art and Design

Data not available

From ₫ 102878519

Kiến trúc, Xây dụng và Quy hoạch
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Design (Honours) in Industrial Design

4 years

From ₫ 111451729

Kinh doanh và Quản trị
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Business Administration (Hons) in Islamic Finance

3 years

From ₫ 89161383

Bachelor of Business Administration (Hons) in Management and Entrepreneurship

3 years

From ₫ 89161383

Bachelor of Business Administration (Hons) International Business

3 years

From ₫ 96591498

Bachelor of Business Administration in Marketing (Honours)

3 years

From ₫ 96591498

Bachelor of Business Technology (Hons) in Automotive Management

4 years

From ₫ 141172190

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Business Management

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Food Safety and Quality Technology

3 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Industrial Logistics (Hons)

4 years

From ₫ 130312790

Bachelor of Technology Management (Hons)

6 years

From ₫ 93082197

Diploma in Chemical Engineering Technology

2 years

From ₫ 85160551

Diploma in Industrial Logistics

3 years

From ₫ 84017457

Diploma of Electrical and Electronics Engineering Technology

3 years

From ₫ 80588173

Diploma of Electrical Engineering Technology (Telecommunication)

3 years

From ₫ 80588173

Doctor of Philosophy in Management

3 years

From ₫ 85732099

Foundation in Business

1 year

From ₫ 97163045

Master in Manufacturing Management

1 year

From ₫ 154317778

Master in Supply Chain Management

2 years

From ₫ 148316531

Master of Business Administration

1 year

From ₫ 154317778

Master of Business Administration (Entrepreneurship)

1 year

From ₫ 154317778

Master of Business Technology

1 year

From ₫ 108776887

Master of Management

2 years

From ₫ 57154732

Master of Maritime Operations and Management

2 years

From ₫ 154472096

MBA (Entrepreneurship)

18 months

From ₫ 154317778

PhD in Management (by research)

3 years

From ₫ 85732099

Kỹ sư
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Aircraft Engineering Technology (Hons) in Avionics

4 years

From ₫ 120596486

Bachelor of Aircraft Engineering Technology (Hons) in Mechanical

4 years

From ₫ 120596486

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Bioprocess) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Environment) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Food) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Polymer) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Process) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Computer Engineering Technology (Computer Systems) with Honours

4 years

From ₫ 100592329

Bachelor of Computer Engineering Technology (Networking Systems) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Electrical and Electronics Engineering Technology (Marine) with Honours

4 years

From ₫ 116024107

Bachelor of Electrical Engineering Technology (Sustainable Energy) with Honours

4 years

From ₫ 141172190

Bachelor of Electrical Engineering Technology with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Electrical Engineering with Honours

4 years

From ₫ 118881844

Bachelor of Electromechanical Engineering Technology with Honours

4 years

From ₫ 93162214

Bachelor of Electronic Engineering Technology (Medical Electronics) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Electronic Engineering Technology with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Automation and Robotics) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Applied Electronics

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Facilities Maintenance Engineering

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Instrumentation and Control Engineering

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Hons.) in Manufacturing (Automotive)

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Marine Engineering

4 years

From ₫ 400083129

Bachelor of Engineering Technology (Hons.) in Mechanical (Automotive)

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Mechanical Design

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor Of Engineering Technology (Hons) In Precision Engineering

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Manufacturing Systems) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Naval Architecture and Shipbuilding) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Offshore) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Product Design) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Quality Engineering) with Honours

4 years

From ₫ 445806916

Bachelor of Engineering Technology (Railway System) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering Technology (Water Engineering and Energy) with Honours

4 years

From ₫ 137171358

Bachelor of Engineering Technology (Welding and Quality Inspection) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Engineering with Honours (Mechanical)

4 years

From ₫ 365790290

Bachelor of Marine Engineering Technology with Honours

4 years

From ₫ 113852227

Bachelor of Maritime Operations (Hons)

7 years

From ₫ 116024107

Bachelor of Mechanical Engineering Technology (Industrial Refrigeration and Air Conditioning System) with Honours

4 years

From ₫ 116024107

Bachelor of Mechanical Engineering Technology (Machine Manufacturing) with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Mechanical Engineering with Honours

4 years

From ₫ 123339913

Bachelor of Mechatronics Engineering Technology with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Telecommunication Engineering Technology with Honours

4 years

From ₫ 111451729

Bachelor of Water Resources Engineering Technology with Honours

4 years

From ₫ 137171358

Diploma in Chemical Engineering Technology (Food)

3 years

From ₫ 85160551

Diploma of Electronic Engineering Technology (Industrial Automation and Control)

3 years

From ₫ 80588173

Diploma of Engineering Technology in Aeroplane Maintenance

3 years

From ₫ 96591498

Diploma of Engineering Technology in Air Conditioning and Refrigeration

3 years

From ₫ 88018288

Diploma of Engineering Technology in Avionics Maintenance

3 years

From ₫ 96591498

Diploma of Engineering Technology in Electrical and Electronics (Marine)

3 years

From ₫ 89161383

Diploma of Engineering Technology in Electromechanical Installation and Maintenance

3 years

From ₫ 80588173

Diploma of Engineering Technology in Helicopter Maintenance

3 years

From ₫ 96591498

Diploma of Engineering Technology in Marine Engineering

3 years

From ₫ 96591498

Diploma of Engineering Technology in Mechanical Design and Development

3 years

From ₫ 80588173

Diploma of Engineering Technology in Mechanical Design & Development

3 years

From ₫ 80588173

Diploma of Engineering Technology in Production

3 years

From ₫ 80588173

Diploma of Engineering Technology in Quality Engineering

3 years

From ₫ 111451729

Diploma of Engineering Technology in Ship Construction & Maintenance

3 years

From ₫ 89161383

Diploma of Engineering Technology in Ship Design

3 years

From ₫ 89161383

Diploma of Engineering Technology in Welding

3 years

From ₫ 85160551

Diploma of Engineering Technology (Railway System)

3 years

From ₫ 97163045

Doctor of Philosophy (Chemical Engineering)

3 years

From ₫ 85732099

Doctor of Philosophy (Electrical and Electronics Engineering)

3 years

From ₫ 85732099

Doctor of Philosophy (Manufacturing)

2 years

From ₫ 57154732

Doctor of Philosophy (Maritime)

3 years

From ₫ 85732099

Doctor of Philosophy (Mechanical)

3 years

From ₫ 85732099

Master of Engineering in Mechanical

2 years

From ₫ 163462535

Master of Engineering in Structural Integrity

2 years

From ₫ 163462535

Master of Engineering Technology (Aerospace)

2 years

From ₫ 57154732

Master of Engineering Technology (Chemical Engineering)

2 years

From ₫ 42866049

Master of Engineering Technology (Electrical and Electronics)

2 years

From ₫ 57154732

Master of Engineering Technology in Biomedical Engineering

1 year

From ₫ 118881844

Master of Engineering Technology in Industrial Automation

1 year

From ₫ 28577366

Master of Engineering Technology (Manufacturing)

2 years

From ₫ 42866049

Master of Engineering Technology (Maritime)

2 years

From ₫ 57154732

Master of Engineering Technology (Mechanical)

1 year

From ₫ 42866049

Master of Quality Engineering and Management

2 years

From ₫ 169406628

Quản trị khách sạn và Lễ tân
Course name Duration Tuition fee

Bachelor in Tourism Planning and Development (Honours)

3 years

From ₫ 96591498

Tài chính và Kế toán
Course name Duration Tuition fee

Bachelor in Accounting (Hons)

4 years

From ₫ 96591498

Diploma In Maritime Management

Data not available

Data not available

Doctor of Philosophy in Accounting

3 years

From ₫ 85732099

Thiết kế và Mỹ thuật sáng tạo
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Game Development Technology with Honours

4 years

From ₫ 175350720

Thuốc và Sức khoẻ
Course name Duration Tuition fee

Bachelor in Pharmaceutical Technology (Honours)

4 years

From ₫ 222903458

Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (MBBS)

5 years

From ₫ 505247838

Bachelor of Occupational Safety & Health (Honours)

4 years

From ₫ 118881844

Bachelor of Petroleum Engineering Technology (Operation and Safety) with Honours

4 years

From ₫ 534968299

Bachelor of Pharmacy (Honours)

4 years

From ₫ 310807437

Bachelor of Physiotherapy (Honours)

4 years

From ₫ 222903458

Diploma in Medical Imaging

3 years

From ₫ 96591498

Diploma in Nursing

3 years

From ₫ 98306140

Diploma in Pharmacy

3 years

From ₫ 96591498

Diploma in Physiotherapy

3 years

From ₫ 118881844

Doctor of Philosophy (Pharmacy)

3 years

From ₫ 229762025

Foundation of Medical Science

1 year

From ₫ 142886832

Master of Science (Pharmacy)

2 years

From ₫ 153174683

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

₫ 10287851 per month

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Ready to get started? Kickstart your university life

Accommodation

Kí túc xá của UniKL có khả năng cung cấp chỗ ở cho gần 10,000 sinh viên của tất cả các trường trực thuộc UniKL. Môi trường lành mạnh đã tạo nên những tình bạn đẹp giữa những sinh viên thuộc các chủng tộc và tôn giáo khác nhau. Các khu nhà ngoài trường với chất lượng tốt và giá cả phải chăng luôn sẵn sàng chào đón sinh viên. Sắp tới UniKL sẽ nỗ lực để cung cấp chỗ ở cho toàn bộ sinh viên trong trường trong vòng ít nhất một năm. Các nhân viên của trường luôn sẵn sàng giúp đỡ sinh viên tìm nhà và cho các em lời khuyên khi gặp vấn đề về chỗ ở.

Khu nội trú

  • Hầu hết các tòa nhà nội trú đều nằm trong khuôn viên trường, ngoại trừ các trường IPROM và MIIT là hai trường nằm trong trụ sở ở Thành phố Kuala Lumpur.
  • Sinh viên nữ thuộc hai trường trên sẽ ở tại khu tập thể của trường Đại học tại Jalan Tanduk, Bangsar; còn các nam sinh sẽ sống tại khu số 10 Lembah Pantai và Kampung Baru.
  • Sẽ có xe buýt phục vụ việc đi lại của sinh viên tới trụ sở Thành phố.
  • Toàn bộ sinh viên năm nhất được đề nghị bởi nhà trường sẽ được cấp phòng trong khu nội trú. Các em năm thứ hai trở đi được khuyến khích tìm chỗ ở riêng cho mình, cho dù tùy theo trường hợp mà có thể vẫn còn phòng trống.
  • Giá thuê phòng trong khu nội trú rất rẻ vì đã được trợ cấp khá nhiều bởi nhà trường, chỉ từ 30 đến 37 USD một tháng. Sinh viên sẽ ở 4 người một phòng và chỉ được cung cấp những đồ dùng sinh hoạt thiết yếu như giường, tủ quần áo, nệm giường và bàn học.

Thuê nhà ở ngoài

  • Các chỗ cho thuê nhà cách trường ít nhất là 2 dặm. Việc thuê nhà bên ngoài sẽ trở nên tiết kiệm hơn nếu sinh viên ở ghép hoặc ở nhà tập thể.
  • Ở Kuala Lumpur, giá thuê một căn hộ hai phòng ngủ, chưa có đồ đạc dao động từ 150 đến 250 USD tùy vào địa điểm thuê. Giá thuê trọ tại các trường chi nhánh sẽ thấp hơn ở Kuala Lumpur từ 20-30%.
  • Chi phí ăn ở sẽ thay đổi tùy thuộc vào loại hình cư trú, số lượng người và khu vực cư trú.

Campus

UniKL được trang bị hệ thống lớp học và trang thiết bị đạt chuẩn thế giới, từ những thiết bị đa phương tiện, hội thảo, phòng thu cho tới các phòng thí nghiệm công nghệ cao. Để tạo hứng thú học tập cho sinh viên tại UniKL, các giảng đường đều được trang bị theo công nghệ hiện đại nhất, cùng với đó là hệ thống âm thanh, hình ảnh chất lượng cao. Hệ thống cơ sở vật chất của trường cũng sở hữu những trang thiết bị tối tân.

  • Các phòng học (Giảng đường/Phòng thảo luận/Phòng tập/Phòng họp/Hội trường)
  • Khu chứa máy bay (ngành Hàng không)
  • Nhà xưởng (ngành Hàng hải & Đóng tàu)
  • Phòng thí nghiệm
  • Phòng hội thảo
  • Thự viện
  • Khu thể thao & Giải trí

 

11 trường thành viên phân bố ở khắp mọi nơi trên đất nước Malaysia như Kuala Lumpur, Selangor, Malacca, Perak, Kedah và Johor, bao gồm các trường sau

 

  • Đại học Kuala Lumpur (Văn phòng đại diện)
  • Học viện Malaysia Pháp - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MFI)
  • Học viện Anh Malaysia - Đại học Kuala Lumpur (UniKL BMI)
  • Học viện Công nghệ Hàng không Malaysia - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MIAT)
  • Học viện Malaysia Tây Ban Nha - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MSI)
  • Học viện Công nghệ Thông tin Malaysia - Đại học Kuala Lumpur, Trụ sở trong Thành phố (MIIT, UniKL Trụ sở Thành phố)
  • Học viện Công nghệ Hóa học và  Công nghệ Sinh học - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MICET)
  • Học viện Công nghệ Hàng hải - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MIMET)
  • Trường Cao đẳng Y dược Hoàng gia Perak - Đại học Kuala Lumpur (UniKL RCMP)
  • Học viện Công nghiệp và Thiết kế sản phẩm - Đại học Kuala Lumpur (UniKL IPROM)
  • Học viện Công nghệ Công nghiệp - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MITEC)
  • Học viện Công nghệ Y học - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MESTECH)
  • Trường Kinh tế - Đại học Kuala Lumpur
  • Học viện Nghiên cứu và Sau Đại học - Đại học Kuala Lumpur Trụ sở Thành phố (IRPS, UniKL Trụ sở Thành phố)

Trụ sở Thành phố và văn phòng Đại diện của UniKL nằm trong lòng thành phố Kuala Lumpur, tại nơi gặp nhau của Jalan Sultan Ismail và Jalan Kelab Sultan Sulaiman, ngay gần Kg. Baru - địa danh lâu đời nhất tại Kuala Lumpur với gần 100 năm tuổi.

  • Đường tàu tới Titiwangsa Medan Tuanku KTM tới khu hang động Batu: Ngân hàng Negara
  • LRT tới Gombak: Dang Wangi

Student population

Large (More than 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Mission

Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]"

Photos

More

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison