Universiti Kuala Lumpur (UniKL)
Malaysia
# 5 | SETARA 2013 | |
113 | Undergraduate programs | |
42 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Private |
Year established | Data not available |
Campus setting | Urban |
Student population | Large (More than 10,000) |
foreign students | 11% |
Nationalities | Data not available |
About Universiti Kuala Lumpur (UniKL)
Đại học Kuala Lumpur (UniKL) là một trong những trường đại học Kỹ thuật hàng đầu của Malaysia, nhằm cung cấp cho học viên kiến thức, kỹ năng và thái độ làm việc cần thiết, góp phần xây dựng một nền kinh tế tri thức và toàn cầu hóa. Trường được Bộ Giáo dục Malaysia xếp vào top 5 các "Trường Đại học xuất sắc" vào các năm 2009 và 2011. Mục tiêu mà UniKL hướng tới vào năm 2020 là trở thành một trường đại học trong nước, bằng việc đạt được thành tích xuất sắc trong nghiên cứu, giáo dục, đào tạo, kinh doanh, tư vấn và các dịch vụ cộng đồng. UniKL cung cấp các chương trình học thuật từ đào tạo chính quy tới đào tạo sau Đại học.
Chương trình đào tạo của trường bao gồm 4 phân môn chính: Công nghệ, Xã hội, Nghiên cứu và Kinh doanh. Trường có chi nhánh trên khắp cả nước cũng như cung cấp các chương trình đào tạo với tính chuyên môn cao. Phương pháp dạy học theo định hướng thực tế của UniKL khiến cho việc học tập trở nên thú vị hơn. Phương pháp này khuyến khích học viên biết cách áp dụng những hiểu biết của mình vào thực tế và trang bị được những kĩ năng cần thiết sau này. Tương tự như vậy, các phòng thí nghiệm và hội thảo của UniKL cũng sở hữu những trang thiết bị tối tân nhất để phục vụ quá trình dạy và học. Các giảng viên của trường rất giàu kinh nghiệm thực tế, với văn bằng chuyên nghiệp luôn sẵn sàng giúp đỡ và hướng dẫn sinh viên học tập. Hoạt động nghiên cứu tập trung vào việc sáng tạo ra những công nghệ và sản phẩm mới phục vụ những dự án kinh doanh với các nhà nghiên cứu, cử nhân và các đối tác công nghiệp. Trường liên kết với nhiều trường đại học ở địa phương và quốc tế, cùng nhiều trung tâm nghiên cứu để áp dụng và thương mại hóa thành công các kết quả nghiên cứu.
Admissions
IELTS | Data not available |
TOEFL | Data not available |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationCourses available 155
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Automotive Engineering Technology (Maintenance) with Honours |
4 years |
From ₫ 111451729 |
Bachelor of Mechatronics Engineering Technology (Automotive) with Honours |
4 years |
From ₫ 111451729 |
Diploma of Engineering Technology in Automotive Maintenance |
3 years |
From ₫ 88018288 |
Doctor of Philosophy (Industrial Automation) |
3 years |
From ₫ 85732099 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Aviation Management (Hons.) |
4 years |
From ₫ 127340744 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Doctor of Philosophy in Islamic Finance |
3 years |
From ₫ 147116282 |
Foundation in Creative Art and Design |
Data not available |
From ₫ 102878519 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Design (Honours) in Industrial Design |
4 years |
From ₫ 111451729 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in Tourism Planning and Development (Honours) |
3 years |
From ₫ 96591498 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in Accounting (Hons) |
4 years |
From ₫ 96591498 |
Diploma In Maritime Management |
Data not available |
Data not available |
Doctor of Philosophy in Accounting |
3 years |
From ₫ 85732099 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Game Development Technology with Honours |
4 years |
From ₫ 175350720 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in Pharmaceutical Technology (Honours) |
4 years |
From ₫ 222903458 |
Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (MBBS) |
5 years |
From ₫ 505247838 |
Bachelor of Occupational Safety & Health (Honours) |
4 years |
From ₫ 118881844 |
Bachelor of Petroleum Engineering Technology (Operation and Safety) with Honours |
4 years |
From ₫ 534968299 |
Bachelor of Pharmacy (Honours) |
4 years |
From ₫ 310807437 |
Bachelor of Physiotherapy (Honours) |
4 years |
From ₫ 222903458 |
Diploma in Medical Imaging |
3 years |
From ₫ 96591498 |
Diploma in Nursing |
3 years |
From ₫ 98306140 |
Diploma in Pharmacy |
3 years |
From ₫ 96591498 |
Diploma in Physiotherapy |
3 years |
From ₫ 118881844 |
Doctor of Philosophy (Pharmacy) |
3 years |
From ₫ 229762025 |
Foundation of Medical Science |
1 year |
From ₫ 142886832 |
Master of Science (Pharmacy) |
2 years |
From ₫ 153174683 |
Tuition and application fees
Data not available
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | Data not available |
Application fee (foreign students) | Data not available |
Student visa fee (foreign students) | Data not available |
Living cost
₫ 10287851 per month
Average living cost in Malaysia
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024
Food | Data not available |
Accommodation | Data not available |
Others | Data not available |
Ready to get started? Kickstart your university life
Accommodation
Kí túc xá của UniKL có khả năng cung cấp chỗ ở cho gần 10,000 sinh viên của tất cả các trường trực thuộc UniKL. Môi trường lành mạnh đã tạo nên những tình bạn đẹp giữa những sinh viên thuộc các chủng tộc và tôn giáo khác nhau. Các khu nhà ngoài trường với chất lượng tốt và giá cả phải chăng luôn sẵn sàng chào đón sinh viên. Sắp tới UniKL sẽ nỗ lực để cung cấp chỗ ở cho toàn bộ sinh viên trong trường trong vòng ít nhất một năm. Các nhân viên của trường luôn sẵn sàng giúp đỡ sinh viên tìm nhà và cho các em lời khuyên khi gặp vấn đề về chỗ ở.
Khu nội trú
- Hầu hết các tòa nhà nội trú đều nằm trong khuôn viên trường, ngoại trừ các trường IPROM và MIIT là hai trường nằm trong trụ sở ở Thành phố Kuala Lumpur.
- Sinh viên nữ thuộc hai trường trên sẽ ở tại khu tập thể của trường Đại học tại Jalan Tanduk, Bangsar; còn các nam sinh sẽ sống tại khu số 10 Lembah Pantai và Kampung Baru.
- Sẽ có xe buýt phục vụ việc đi lại của sinh viên tới trụ sở Thành phố.
- Toàn bộ sinh viên năm nhất được đề nghị bởi nhà trường sẽ được cấp phòng trong khu nội trú. Các em năm thứ hai trở đi được khuyến khích tìm chỗ ở riêng cho mình, cho dù tùy theo trường hợp mà có thể vẫn còn phòng trống.
- Giá thuê phòng trong khu nội trú rất rẻ vì đã được trợ cấp khá nhiều bởi nhà trường, chỉ từ 30 đến 37 USD một tháng. Sinh viên sẽ ở 4 người một phòng và chỉ được cung cấp những đồ dùng sinh hoạt thiết yếu như giường, tủ quần áo, nệm giường và bàn học.
Thuê nhà ở ngoài
- Các chỗ cho thuê nhà cách trường ít nhất là 2 dặm. Việc thuê nhà bên ngoài sẽ trở nên tiết kiệm hơn nếu sinh viên ở ghép hoặc ở nhà tập thể.
- Ở Kuala Lumpur, giá thuê một căn hộ hai phòng ngủ, chưa có đồ đạc dao động từ 150 đến 250 USD tùy vào địa điểm thuê. Giá thuê trọ tại các trường chi nhánh sẽ thấp hơn ở Kuala Lumpur từ 20-30%.
- Chi phí ăn ở sẽ thay đổi tùy thuộc vào loại hình cư trú, số lượng người và khu vực cư trú.
Campus
UniKL được trang bị hệ thống lớp học và trang thiết bị đạt chuẩn thế giới, từ những thiết bị đa phương tiện, hội thảo, phòng thu cho tới các phòng thí nghiệm công nghệ cao. Để tạo hứng thú học tập cho sinh viên tại UniKL, các giảng đường đều được trang bị theo công nghệ hiện đại nhất, cùng với đó là hệ thống âm thanh, hình ảnh chất lượng cao. Hệ thống cơ sở vật chất của trường cũng sở hữu những trang thiết bị tối tân.
- Các phòng học (Giảng đường/Phòng thảo luận/Phòng tập/Phòng họp/Hội trường)
- Khu chứa máy bay (ngành Hàng không)
- Nhà xưởng (ngành Hàng hải & Đóng tàu)
- Phòng thí nghiệm
- Phòng hội thảo
- Thự viện
- Khu thể thao & Giải trí
11 trường thành viên phân bố ở khắp mọi nơi trên đất nước Malaysia như Kuala Lumpur, Selangor, Malacca, Perak, Kedah và Johor, bao gồm các trường sau
- Đại học Kuala Lumpur (Văn phòng đại diện)
- Học viện Malaysia Pháp - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MFI)
- Học viện Anh Malaysia - Đại học Kuala Lumpur (UniKL BMI)
- Học viện Công nghệ Hàng không Malaysia - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MIAT)
- Học viện Malaysia Tây Ban Nha - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MSI)
- Học viện Công nghệ Thông tin Malaysia - Đại học Kuala Lumpur, Trụ sở trong Thành phố (MIIT, UniKL Trụ sở Thành phố)
- Học viện Công nghệ Hóa học và Công nghệ Sinh học - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MICET)
- Học viện Công nghệ Hàng hải - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MIMET)
- Trường Cao đẳng Y dược Hoàng gia Perak - Đại học Kuala Lumpur (UniKL RCMP)
- Học viện Công nghiệp và Thiết kế sản phẩm - Đại học Kuala Lumpur (UniKL IPROM)
- Học viện Công nghệ Công nghiệp - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MITEC)
- Học viện Công nghệ Y học - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MESTECH)
- Trường Kinh tế - Đại học Kuala Lumpur
- Học viện Nghiên cứu và Sau Đại học - Đại học Kuala Lumpur Trụ sở Thành phố (IRPS, UniKL Trụ sở Thành phố)
Trụ sở Thành phố và văn phòng Đại diện của UniKL nằm trong lòng thành phố Kuala Lumpur, tại nơi gặp nhau của Jalan Sultan Ismail và Jalan Kelab Sultan Sulaiman, ngay gần Kg. Baru - địa danh lâu đời nhất tại Kuala Lumpur với gần 100 năm tuổi.
- Đường tàu tới Titiwangsa Medan Tuanku KTM tới khu hang động Batu: Ngân hàng Negara
- LRT tới Gombak: Dang Wangi
Student population
Large (More than 10,000)
Total population
Undergraduate students | Data not available |
Postgraduate students | Data not available |
foreign students | Data not available |
Mission
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]"