EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
University Malaya (UM) Cover Photo
University Malaya (UM) Logo
University Malaya (UM) Logo

University Malaya (UM)

Kuala Lumpur, WP Kuala Lumpur, Malaysia

Advertisement

universities with courses in Business and Management

universities with courses in Computer Science and IT

Statistics
# 151 QS World University Rankings 2014
9 Undergraduate programs
1 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Public
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Large (More than 10,000)
foreign students 1%
Nationalities Data not available
Advertisement

About University Malaya (UM)

Trường được thành lập năm 1949 dưới hình thức là một trường đại học công lập được tài trợ. Hiện nay, trường có đội ngũ giảng viên hơn 2,500 người. Năm 2012, UM được cấp phép tự chủ bởi Bộ Giáo dục đại học. Hiện tại, trường có 12 khoa, 2 học viện và 3 trung tâm, cụ thể là: Khoa Luật, Khoa Kỹ thuật, Khoa Răng hàm mặt, Khoa Y dược, Khoa Môi trường Xây dựng, Khoa Kinh tế và Quản lý, Khoa Kinh doanh và Kế toán , Khoa Giáo dục, Khoa Khoa học, Khoa Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học, Khoa nghệ thuật và Khoa học xã hội, Khoa Khoa học máy tính và Công nghệ Thông tin, Viện Nghiên cứu Malay, Viện Nghiên cứu Hồi giáo, Trung tâm Văn hóa, Trung tâm Thể thao và Trung tâm Nghiên cứu nền tảng (Đại học Malaya).

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Courses available 10

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Arts (Media Studies)

42 months

From ₫ 255575682

Bachelor of Computer Science (Artificial Intelligence)

4 years

From ₫ 372151898

Bachelor of Computer Science (Computer Systems & Network)

42 months

From ₫ 372151898

Khoa học thuần tuý và ứng dụng
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Science in Mathematics

42 months

From ₫ 248101265

Kinh doanh và Quản trị
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Business Administration

42 months

From ₫ 355696202

Kỹ sư
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Chemical Engineering

4 years

From ₫ 506329113

Bachelor of Civil Engineering

4 years

From ₫ 506329113

Ngôn ngữ Anh
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Arts (English)

42 months

From ₫ 274683544

Tài chính và Kế toán
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Accounting

4 years

From ₫ 465822784

Thiết kế và Mỹ thuật sáng tạo
Course name Duration Tuition fee

Master Of Malay Studies (MMS)

Data not available

Data not available

Truyền thông và phương tiện đại chúng
Course name Duration Tuition fee

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

Data not available

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Accommodation

Trường cung cấp chỗ ở cho cả trong và ngoài khuôn viên
Với chỗ ở trong khuôn viên, có đến 12 đơn vị trường thuộc UM có cung cấp chỗ ở trong khuôn viên trường cho cả sinh viên trong nước và Quốc tế. Các chỗ ở có thể chứa đến 11.000 sinh viên. Một số chỗ còn cung cấp thức ăn với giá 2 - 4 USD mỗi ngày. Giá thuê trung bình từ 36 USD đến 87 SD mỗi sinh viên mỗi tháng.
Với chỗ ở ngoài khuôn viên, sinh viên có thể chọn một trong hai ngôi nhà quốc tế (đối với sinh viên quốc tế) hoặc nhà riêng cho thuê.
Nà Quốc tế - nằm cách 2 km từ cơ sở chính của trường và có xe buýt của trường đưa đón. Giá thuê (đầy đủ nội thất với 2 phòng ngủ và 1 phòng tắm): 362 USD / tháng (chưa bao gồm hóa đơn điện nước)
Với điều kiện kinh tế cho phép, sinh viên có thể thuê nhà riêng

Campus

Khuông viên trường gồm có:

Thư viện với hơn 1 triệu tài liệu tham khảo, cung cấp thông tin toàn diện cho sinh viên.
Dịch vụ bưu chính - dịch vụ bưu chính có thể cung cấp bất kỳ gói dịch vụ hoặc thư, bưu thiếp.
Dịch vụ tài chính ngân hàng - máy ATM và Ngân hàng, cho sinh viên dễ dàng tiếp cận.
Nhà sách của trường (có cung cấp máy tính cho sinh viên sử dụng)
Dịch vụ Y tế
Perdanasiswa Complex - Thính phòng với đầy đủ tiện nghi. 
Dịch vụ ăn uống
Giao thông vận tải và du lịch
Trung tâm thông tin
Trung tâm giải trí và thể thao
Rumah Universiti - nơi nghỉ ngơi cho sinh viên

Khuôn viên của UM nằm ở Kuala Lumpur và dễ dàng tiếp cận bằng giao thông công cộng. Trường nằm trên mảnh đất với diện tích 750 mẫu Anh (309 ha) ở phía tây nam của Kuala Lumpur, thủ đô của Malaysia.

Student population

Large (More than 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Mission

Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]

 

 

Photos

More

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison