University Malaya (UM)
Kuala Lumpur, WP Kuala Lumpur, Malaysia
universities with courses in Business and Management
-
-
UCSI University
Malaysia
-
Asia Pacific University of Technology and Innovation (APU)
Kuala Lumpur, Malaysia
-
Sunway College
Malaysia
-
UOW Malaysia KDU University College
Shah Alam, Malaysia
-
Sunway University
Petaling Jaya, Malaysia
-
SEGi University Kota Damansara
Malaysia
-
INTI College Sabah
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Universiti Selangor (UNISEL)
Malaysia
-
MAHSA University
Malaysia
-
Monash University Malaysia
Subang Jaya, Malaysia
-
Sunway College Ipoh
Malaysia
-
INTI International College Penang
George Town, Malaysia
-
Sunway College Johor Bahru
Malaysia
-
YPC International College
Malaysia
universities with courses in Computer Science and IT
-
Sunway College
Malaysia
-
Asia Pacific University of Technology and Innovation (APU)
Kuala Lumpur, Malaysia
-
University of Cyberjaya (UoC)
Malaysia
-
UCSI University
Malaysia
-
SEGi University Kota Damansara
Malaysia
-
Sunway University
Petaling Jaya, Malaysia
-
UOW Malaysia KDU University College
Shah Alam, Malaysia
-
-
Monash University Malaysia
Subang Jaya, Malaysia
-
INTI International College Subang
Subang Jaya, Malaysia
-
Universiti Selangor (UNISEL)
Malaysia
-
INTI College Sabah
Kota Kinabalu, Malaysia
-
INTI International College Penang
George Town, Malaysia
-
City University Malaysia
Malaysia
-
UOW Malaysia KDU University College - Penang Campus
George Town, Malaysia
universities with courses in Engineering
-
Asia Pacific University of Technology and Innovation (APU)
Kuala Lumpur, Malaysia
-
UCSI University
Malaysia
-
UOW Malaysia KDU University College
Shah Alam, Malaysia
-
SEGi University Kota Damansara
Malaysia
-
Sunway University
Petaling Jaya, Malaysia
-
-
INTI International College Penang
George Town, Malaysia
-
City University Malaysia
Malaysia
-
INTI International College Subang
Subang Jaya, Malaysia
-
Monash University Malaysia
Subang Jaya, Malaysia
-
UOW Malaysia KDU University College - Penang Campus
George Town, Malaysia
-
INTI College Sabah
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Multimedia University (MMU) Melaka
Malaysia
-
Universiti Tunku Abdul Rahman (UTAR)
Malaysia
-
Universiti Selangor (UNISEL)
Malaysia
universities with courses in Hotel Management and Hospitality
-
UCSI University
Malaysia
-
UOW Malaysia KDU University College
Shah Alam, Malaysia
-
Sunway University
Petaling Jaya, Malaysia
-
SEGi University Kota Damansara
Malaysia
-
-
BERJAYA University College
Malaysia
-
UOW Malaysia KDU University College - Penang Campus
George Town, Malaysia
-
SEGI College Subang Jaya
Malaysia
-
Taylor’s University
Malaysia
-
Nilai University
Nilai, Malaysia
-
Taylor's College
Malaysia
-
Lincoln University College
Petaling Jaya, Malaysia
-
SEGI College Kuala Lumpur
Malaysia
-
INTI International College Subang
Subang Jaya, Malaysia
-
universities with courses in Mass Communication and Media
-
Sunway College
Malaysia
-
Asia Pacific University of Technology and Innovation (APU)
Kuala Lumpur, Malaysia
-
Sunway University
Petaling Jaya, Malaysia
-
SEGi University Kota Damansara
Malaysia
-
UOW Malaysia KDU University College
Shah Alam, Malaysia
-
UCSI University
Malaysia
-
SEGI College Kuala Lumpur
Malaysia
-
UCSI College
Malaysia
-
Universiti Tunku Abdul Rahman (UTAR)
Malaysia
-
SEGI College Penang
George Town, Malaysia
-
SEGI College Sarawak
Malaysia
-
BERJAYA University College
Malaysia
-
Monash University Malaysia
Subang Jaya, Malaysia
-
City University Malaysia
Malaysia
-
INTI College Sabah
Kota Kinabalu, Malaysia
9 | Undergraduate programs | |
1 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Public |
Year established | Data not available |
Campus setting | Urban |
Student population | Large (More than 10,000) |
foreign students | 1% |
Nationalities | Data not available |
About University Malaya (UM)
Trường được thành lập năm 1949 dưới hình thức là một trường đại học công lập được tài trợ. Hiện nay, trường có đội ngũ giảng viên hơn 2,500 người. Năm 2012, UM được cấp phép tự chủ bởi Bộ Giáo dục đại học. Hiện tại, trường có 12 khoa, 2 học viện và 3 trung tâm, cụ thể là: Khoa Luật, Khoa Kỹ thuật, Khoa Răng hàm mặt, Khoa Y dược, Khoa Môi trường Xây dựng, Khoa Kinh tế và Quản lý, Khoa Kinh doanh và Kế toán , Khoa Giáo dục, Khoa Khoa học, Khoa Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học, Khoa nghệ thuật và Khoa học xã hội, Khoa Khoa học máy tính và Công nghệ Thông tin, Viện Nghiên cứu Malay, Viện Nghiên cứu Hồi giáo, Trung tâm Văn hóa, Trung tâm Thể thao và Trung tâm Nghiên cứu nền tảng (Đại học Malaya).
Admissions
Intakes
IELTS | Data not available |
TOEFL | Data not available |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationUniversity Malaya (UM) courses and fees 10
University Malaya (UM) offers Undergraduate and Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts (Media Studies) |
42 months |
From ₫ 253778576 |
Bachelor of Arts (Media Studies) 42 months From ₫ 253778576 |
||
Bachelor of Computer Science (Artificial Intelligence) |
4 years |
From ₫ 373096446 |
Bachelor of Computer Science (Artificial Intelligence) 4 years From ₫ 373096446 |
||
Bachelor of Computer Science (Computer Systems & Network) |
42 months |
From ₫ 373096446 |
Bachelor of Computer Science (Computer Systems & Network) 42 months From ₫ 373096446 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Science in Mathematics |
42 months |
From ₫ 248730964 |
Bachelor of Science in Mathematics 42 months From ₫ 248730964 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Business Administration |
42 months |
From ₫ 356598984 |
Bachelor of Business Administration 42 months From ₫ 356598984 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Chemical Engineering |
4 years |
From ₫ 507614213 |
Bachelor of Chemical Engineering 4 years From ₫ 507614213 |
||
Bachelor of Civil Engineering |
4 years |
From ₫ 507614213 |
Bachelor of Civil Engineering 4 years From ₫ 507614213 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts (English) |
42 months |
From ₫ 275380710 |
Bachelor of Arts (English) 42 months From ₫ 275380710 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Accounting |
4 years |
From ₫ 467005076 |
Bachelor of Accounting 4 years From ₫ 467005076 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Master Of Malay Studies (MMS) |
Data not available |
Data not available |
Master Of Malay Studies (MMS) |
Tuition and application fees
Data not available
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | Data not available |
Application fee (foreign students) | Data not available |
Student visa fee (foreign students) | Data not available |
Living cost
Data not available
Average living cost in Malaysia
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024
Food | Data not available |
Accommodation | Data not available |
Others | Data not available |
Accommodation
Trường cung cấp chỗ ở cho cả trong và ngoài khuôn viên
Với chỗ ở trong khuôn viên, có đến 12 đơn vị trường thuộc UM có cung cấp chỗ ở trong khuôn viên trường cho cả sinh viên trong nước và Quốc tế. Các chỗ ở có thể chứa đến 11.000 sinh viên. Một số chỗ còn cung cấp thức ăn với giá 2 - 4 USD mỗi ngày. Giá thuê trung bình từ 36 USD đến 87 SD mỗi sinh viên mỗi tháng.
Với chỗ ở ngoài khuôn viên, sinh viên có thể chọn một trong hai ngôi nhà quốc tế (đối với sinh viên quốc tế) hoặc nhà riêng cho thuê.
Nà Quốc tế - nằm cách 2 km từ cơ sở chính của trường và có xe buýt của trường đưa đón. Giá thuê (đầy đủ nội thất với 2 phòng ngủ và 1 phòng tắm): 362 USD / tháng (chưa bao gồm hóa đơn điện nước)
Với điều kiện kinh tế cho phép, sinh viên có thể thuê nhà riêng
Campus
Khuông viên trường gồm có:
Thư viện với hơn 1 triệu tài liệu tham khảo, cung cấp thông tin toàn diện cho sinh viên.
Dịch vụ bưu chính - dịch vụ bưu chính có thể cung cấp bất kỳ gói dịch vụ hoặc thư, bưu thiếp.
Dịch vụ tài chính ngân hàng - máy ATM và Ngân hàng, cho sinh viên dễ dàng tiếp cận.
Nhà sách của trường (có cung cấp máy tính cho sinh viên sử dụng)
Dịch vụ Y tế
Perdanasiswa Complex - Thính phòng với đầy đủ tiện nghi.
Dịch vụ ăn uống
Giao thông vận tải và du lịch
Trung tâm thông tin
Trung tâm giải trí và thể thao
Rumah Universiti - nơi nghỉ ngơi cho sinh viên
Khuôn viên của UM nằm ở Kuala Lumpur và dễ dàng tiếp cận bằng giao thông công cộng. Trường nằm trên mảnh đất với diện tích 750 mẫu Anh (309 ha) ở phía tây nam của Kuala Lumpur, thủ đô của Malaysia.
Student population
Large (More than 10,000)
Total population
Undergraduate students | Data not available |
Postgraduate students | Data not available |
foreign students | Data not available |
Additional Information
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]