Malaysia
Academia International
Australia
universities with courses in Business and Management
-
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Computer Science and IT
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Engineering
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Hotel Management and Hospitality
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Mass Communication and Media
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Kuala Lumpur, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
9 | Undergraduate programs | |
0 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Private |
Year established | Data not available |
Campus setting | Data not available |
Student population | Medium (1,001 to 10,000) |
foreign students | Data not available |
Nationalities | Data not available |
About Academia International
Trường Academia International được công nhận là một ngôi trường đào tạo nghề hàng đầu về chất lượng, nằm trong danh sách Victorian Training Awards Finalist vào năm 2009. Bên cạnh đó, Viện cũng chuyên sâu đào tạo hơn 30 bằng cấp được công nhận trên cả nước thuộc các lĩnh vực khác nhau dành cho sinh viên bản xứ và sinh viên quốc tế.
Thêm vào đó, Viện còn nhận được tài trợ từ chính phủ bang Victoria trong chương trình Phát triển dành cho những sinh viên được chọn.
Triết lí của Viện chính là đảm bảo giáo dục đạt chất lượng tốt thông qua việc đối xử từng học viên như một cá nhân riêng biệt, cung cấp đội ngũ giáo viên tay nghề cao, các khóa học được công nhận trên toàn quốc, kết hợp giữa học lý thuyết và thực hành (lab) và đồng thời cũng mang đến môi trường thoải mái, nơi học viên được động viên phát triển tối đa tiềm năng học tập với lợi thế về vị trí chiến lược khi tọa lạc tại trung tâm Melbourne, Viện dễ dàng tiếp cận với các phương tiện giao thông công cộng phục, thuận lợi cho việc đi lại của học viên
Đa số các khóa học được giảng dạy 3 ngày trong tuần giúp học viên có thể vừa làm vừa học. Một lưu ý khác, Viện có mối quan hệ hợp tác với một lượng lớn các trường đại học ở Úc, giúp học viên có thể lựa chọn học trực tiếp lên đại học sau khi kết thúc, ít tốn kém và hỗ trợ cho giáo dục đại học. Ngoài ra, trường là thành viên của Anh ngữ Australia.
Admissions
Intakes
IELTS | Data not available |
TOEFL | Data not available |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationAcademia International courses and fees 10
Academia International offers Undergraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.
Course name | Duration | Tuition fee |
Beauty Therapy |
15 months |
From ₫ 197137625 |
Beauty Therapy 15 months From ₫ 197137625 |
||
Salon Management |
2 years |
From ₫ 315420200 |
Salon Management 2 years From ₫ 315420200 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Early Childhood Education and Care |
2 years |
From ₫ 283878180 |
Early Childhood Education and Care 2 years From ₫ 283878180 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Hospitality (Academia Internship Program) |
18 months |
From ₫ 283878180 |
Hospitality (Academia Internship Program) 18 months From ₫ 283878180 |
||
Hospitality (Commercial Cookery Steam) |
2 years |
From ₫ 362733230 |
Hospitality (Commercial Cookery Steam) 2 years From ₫ 362733230 |
||
Hospitality (Patisserie Stream) |
2 years |
From ₫ 362733230 |
Hospitality (Patisserie Stream) 2 years From ₫ 362733230 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Accounting |
18 months |
From ₫ 252336160 |
Accounting 18 months From ₫ 252336160 |
||
Accounting |
6 months |
From ₫ 63084040 |
Accounting 6 months From ₫ 63084040 |
Tuition and application fees
Data not available
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | Data not available |
Application fee (foreign students) | Data not available |
Student visa fee (foreign students) | Data not available |
Living cost
Data not available
Average living cost in Australia
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Australia for 2025
Food | Data not available |
Accommodation | Data not available |
Others | Data not available |
Accommodation
Trường sẽ sẵn sàng giúp đỡ học viên trong việc tìm chỗ ở thích hợp. Các lựa chọn gồm có:
Homestay
Nếu bạn ở homestya, chủ nhà sẽ quan tâm hỗ trợ chỉ dẫn bạn về những nhu cầu căn bản như dịch vụ giao thông, y tế...
Phòng ngủ homestay được trang bị giường, tủ quần áo, bàn, đèn bàn và ghế.
Chủ nhà cung cấp ba bữa một ngày. Ăn trưa có thể là thức ăn đóng gói, sandwich, trái cây và thức uống.
Vệ sinh: Sinh viên tự chuẩn bị dầu gội và kem đánh răng. Chủ nhà sẽ cung cấp xà phòng và giấy vệ sinh.
Chi phí: khoảng $ 1,600 cho mỗi tháng ($ 290 / tuần)/một phòng đơn (không chia sẻ) cộng với $ 10 / tuần sử dụng Internet.
Ở ghép: Sinh viên có thể tìm thông tin ở ghép trên các tờ báo địa phương và bản tin trường. Giá trung bình: Từ $150 / tuần.
Campus
Cơ sở vật chất và tiện nghi:
Phòng học rộng rãi và đầy đủ tiện nghi
Tiếng Anh được chọn làm ngôn ngữ thứ 2
Phòng thí nghiệm máy tính
Phòng phát triển game và Kỹ thuật
Phòng nấu ăn thương mại
Nhà bếp Patisserie (đường và chocolate)
Bếp làm bánh
Salon làm tóc
Phòng thí nghiệm Liệu pháp Thẩm mỹ
Phòng sinh hoạt chung
Nằm ở trung tâm địa lý của Melbourne Úc, gần trung tâm mua sắm, giải trí, nhà hàng... Melbourne hai lần được bầu chọn là thành phố dễ sống nhất trên thế giới, đồng thời cũng là một trong những thành phố đa văn hóa nhất trên thế giới.
Student population
Medium (1,001 to 10,000)
Total population
Undergraduate students | Data not available |
Postgraduate students | Data not available |
foreign students | Data not available |
Additional Information
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]