EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
Cambridge International College (Melbourne) Cover Photo
Cambridge International College (Melbourne) Logo
Cambridge International College (Melbourne) Logo

Cambridge International College (Melbourne)

Australia

Advertisement

universities with courses in Business and Management

universities with courses in Computer Science and IT

Statistics
5 Undergraduate programs
0 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Private
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Medium (1,001 to 10,000)
foreign students 15%
Nationalities Data not available
Advertisement

About Cambridge International College (Melbourne)

Cambridge International College (CIC) là một trong những tổ chức giáo dục  độc lập hàng đầu của Úc. CIC cũng thuộc  EduCo International Group, một mạng lưới toàn cầu trong lĩnh vực cung cấp giáo dục chất lượng. Trường có khuôn viên tại Melbourne, Adelaide và Perth, tất cả đều  cung cấp một loạt các khóa học giảng dạy bằng tiếng Anh trong lĩnh vực dạy nghề và giáo dục đại học. Tất cả các khuôn viên đều nằm trong khu quận kinh doanh trung tâm (CBD) của thành phố. Bên cạnh lợi ích thuận tiện thì khuôn viên trường  được trang bị phòng học hiện đại, thư viện với số lượng đầu sách lớn, khu vui chơi giải trí của sinh viên bao gồm thiết bị nhà bếp và phòng máy tính với truy cập internet và email. CIC thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại ngoài lớp học, trong đó cung cấp cho sinh viên cơ hội để khám phá một số địa điểm đẹp nhất nước Úc.

CIC liên tục tập trung  phát triển chất lượng đối với các chương trình đào tạo, phương pháp giảng dạy và dịch vụ sinh viên để hỗ trợ sinh viên đạt được thành công tốt nhất có thể, song song với đẩy mạnh học tập và trải nghiệm cuộc sống tại Úc. Gần đây, trường đã thực hiện một vài phương pháp tiến bộ mới, trong đó có việc mời các chuyên gia tới làm khách mời của buổi học, thăm các công ty địa phương và các ngành công nghiệp. Giáo viên và giảng viên trong các chương trình dạy nghề CIC không chỉ đạt được bằng Certificate IV in Training and Assessment mà còn có rất nhiều kinh nghiệm trong ngành lĩnh vực  liên quan. Học sinh tại CIC đến từ nhiều quốc gia và nền văn hóa khác nhau, điều này tạo nên một môi trường học tập đa văn hóa. Ở bất cứ lúc nào, sẽ luôn có  những sinh viên đến từ hơn 40 quốc gia khác nhau theo học qua các khóa học giáo dục ngôn ngữ tiếng Anh, dạy nghề và cao học.

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Courses available 10

Kinh doanh và Quản trị
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Business (Management)

3 years

Data not available

Bachelor of Business (Marketing)

3 years

Data not available

Certificate IV in Frontline Management

5 months

Data not available

Certificate IV in Marketing

5 months

Data not available

Diploma of Management

5 months

Data not available

Tài chính và Kế toán
Course name Duration Tuition fee

Advance Diploma of Accounting

5 months

Data not available

Bachelor of Business (Accounting)

3 years

Data not available

Certificate III in Accounts Administration

5 months

Data not available

Certificate IV in Accounting

5 months

Data not available

Diploma of Accounting

5 months

Data not available

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

Data not available

Average living cost in Australia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Australia for 2024

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Accommodation

Kí túc xá được cung cấp cho các sinh viên ở ngoài khu vực khuôn viên trường. Các hình thức nhà ở phổ biến nhất của sinh viên đại học là Homestay. Homestay là nơi sinh viên sẽ sống với một gia đình người Úc ở  gần trung tâm thành phố. Homestay là cách tốt để tìm hiểu về văn hóa Úc, giúp sinh viên có cái nhìn sâu về đời sống sinh hoạt của người Úc. Melbourne Homestay có giá $ 275 mỗi tuần, trong đó bao gồm:

  • Bữa sáng và bữa tối được cung cấp từ thứ Hai đến thứ Sáu và bữa sáng, bữa trưa và bữa tối được cung cấp vào cuối tuần (thứ bảy và chủ nhật).
  • Tất cả các hóa đơn.
  • Một phòng ngủ sạch sẽ được trang bị đầy đủ nội thất tiện nghi.
  • AHN 24/7 hỗ trợ điện thoại chuyên nghiệp
  • AHN bảo hiểm.

Campus

Melbourne là thủ phủ của bang Victoria và là một nơi học tập tuyệt vời. Nơi này là một thành phố đa văn hóa và có tính quốc tế,  duy trì một môi trường thân thiện, an toàn, giá cả phải chăng với sinh viên. Ngoài ra, có rất nhiều công viên và các khu vườn xinh đẹp để sinh viên có thể tham quan, nhiều nhà hàng phục vụ món Úc và các món ăn quốc tế khác, tọa lạc phân tán trong thành phố và những vùng lân cận. Thời tiết tại Melbourne rất ôn hòa, không quá nóng hay quá lạnh. Thành phố này cũng gần với nhiều bãi biển đẹp của Úc và công viên quốc gia, luôn  sẵn sàng cho chuyến đi ngắm cảnh như Great Ocean Road hoặc đảo Phillip.

Giao thông công cộng

  • thẻ Myki
    • Thẻ Myki phải mua với ít nhất số lượng đi lại hàng ngày. Nếu muốn tiếp tục đi trên xe điện, xe buýt và xe lửa thì phải nộp tiền vào thẻ. Bạn phải xác thực thẻ Myki khi bạn nhập loại giao thông mà mình lựa chọn và khi bạn xuống xe. Điều này sẽ đảm bảo rằng bạn chỉ phải trả cho việc sử dụng phương tiện giao thông trong ngày. Bạn có thể mua thẻ Myki của bạn và số tiền Nạp tiền điện thoại tại bất kỳ nhà ga đường sắt và các cửa hàng chi nhánh, ví dụ như 7 Eleven, các sạp báo và bất cứ nơi nào có dấu hiệu Myki
    • Luôn mang theo một thẻ Myki hiện tại khi bạn đi du lịch bằng các loại phương tiện công cộng.
    • Bạn phải xác nhận thẻ Myki mỗi khi bạn đi du lịch, khi lên và xuống xe. Nếu sử dinjg thẻ Myki hết hạn, bạn sẽ phải nộp một khoản tiền phạt khá lớn.
  • Sinh viên quốc tế không được giảm giá  tham gia giao thông.
  • Ngoài ra còn có một dịch vụ xe điện miễn phí di chuyển  xung quanh thành phố gọi là City Circle (Free Tourist Tram).

Student population

Medium (1,001 to 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Photos

More

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Courses selected for comparison