Malaysia
Canadian Mennonite University
Winnipeg, Manitoba, Canada
universities with courses in Business and Management
-
-
Malaysia
-
Shah Alam, Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Computer Science and IT
-
Malaysia
-
Shah Alam, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Engineering
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Shah Alam, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Hotel Management and Hospitality
-
Shah Alam, Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Nilai, Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Mass Communication and Media
-
Malaysia
-
Shah Alam, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Kuala Lumpur, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
10 | Undergraduate programs | |
0 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Public |
Year established | Data not available |
Campus setting | Data not available |
Student population | Medium (1,001 to 10,000) |
foreign students | Data not available |
Nationalities | Data not available |
About Canadian Mennonite University
CMU là trường Đại học Cơ đốc giáo bắt nguồn từ truyền thống rửa tội của phái tin lành Mennonite, đã phát triển được biến đổi theo sự giáo huấn của Chúa Giêsu Kitô. Thông qua việc giảng dạy, nghiên cứu, những hoạt động của CMU đã truyền cảm hứng và trang bị cho cuộc sống của cả nữ sinh và nam sinh về khả năng lãnh đạo và điều phối được cuộc sống trong cả Hội thánh và ngoài xã hội.
Admissions
Intakes
IELTS | Data not available |
TOEFL | Data not available |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationCanadian Mennonite University courses and fees 10
Canadian Mennonite University offers Undergraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts in Geography |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Arts in Geography 4 years |
||
Bachelor of Science in Chemistry |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Science in Chemistry 4 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts in History |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Arts in History 4 years |
||
Bachelor of Arts in Philosophy |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Arts in Philosophy 4 years |
||
Bachelor of Arts in Sociology |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Arts in Sociology 4 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts in English |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Arts in English 4 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts in Economics |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Arts in Economics 4 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts in Biblical and Theological Studies |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Arts in Biblical and Theological Studies 4 years |
||
Theatre,Film and Art |
4 years |
Data not available |
Theatre,Film and Art 4 years |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts in Communications and Media |
4 years |
Data not available |
Bachelor of Arts in Communications and Media 4 years |
Tuition and application fees
Data not available
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | Data not available |
Application fee (foreign students) | Data not available |
Student visa fee (foreign students) | Data not available |
Living cost
Data not available
Average living cost in Canada
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Canada for 2025
Food | Data not available |
Accommodation | Data not available |
Others | Data not available |
Accommodation
Ở tại khuôn viên trường
Poettker Hall
Poettker Hall là một tòa nhà hai tầng gồm có Phòng ăn với ký túc xá và căn hộ.
Ký túc xá được chia thành hai bộ phận, dành riêng cho nam và nữ. Có 33 phòng cho nữ và 24 phòng cho nam. Sinh viên có thể yêu cầu phòng đơn hoặc đôi. Tất cả các phòng có giường, tủ quần áo lớn, kệ sách và không gian học tập.
Poettker Hall cũng có 15 căn hộ. Tất cả các căn hộ đều được trang bị đầy đủ với một bếp, tủ lạnh, bàn ăn và ghế, sofa, kệ, bàn, tủ và giường.
Phòng có truyền hình cáp, VCR, đầu DVD và bàn bi-a.
Concord Hall
Tòa nhà ba tầng này có 18 phòng ký túc xá đơn và 18 phòng ký túc xá đôi cùng 24 căn hộ một phòng ngủ.
Không gian ký túc xá được thiết lập để cho một phòng đơn và phòng đôi có chung một phòng tắm. phòng ký túc xá bao gồm giường, Armoires, kệ, và không gian học tập.
Tất cả các căn hộ một phòng ngủ đều có phòng bếp đầy đủ tiện nghi, phòng tắm và không gian phòng khách. Những căn hộ đầy đủ nội thất bao gồm một bếp lò, tủ lạnh, bàn ăn và ghế, ghế tình yêu, kệ, bàn, giường, tủ.
Căn hộ Katherine Friesen
Katherine Friesen là một tòa nhà ba tầng với 24 căn hộ. Có 6 studio, 6 căn hộ một phòng ngủ , 6 căn hộ hai phòng ngủ và 6 căn hộ ba phòng ngủ. Tất cả các căn hộ bao gồm một nhà bếp đầy đủ tiện nghi, phòng tắm và phòng khách. Nội thất bao gồm một bếp lò, tủ lạnh, bàn ăn và ghế, ghế sofa, ghế, kệ sách, bàn, giường.
Campus
CMU có sự đa dạng và phong phú về các chương trình học, được tổ chức phân thành bốn khu vực, mỗi nơi đều có một Hiệu trưởng: Khoa học và Nhân văn, Các chương trình Quốc tế (Outtatown), Khoa học Xã hội và Âm nhạc, cùng cơ sở Shaftesbury cung cấp các chương trình cử nhân, kéo dài từ ba đến bốn năm học. Ngoài ta còn có các chương trình và khóa học không cấp bằng.
CMU cung cấp cho sinh viên các cơ sở vật chất đa dạng khác nhau bao gồm nhà sách, thư viện, các thiết bị cho thuê nhằm mục đích họp hành, hội nghị, hội trại thể thao, họp mặt gia đình, các sự kiện âm nhạc, chỗ ở tạm trú và v.v.
Nhiều dịch vụ nhà ở được cấp cho sinh viên như chỗ ở trong khuôn viên trường, cơ hội duy nhất để sống trong sự hỗ trợ với chi phí hợp lý và phát triển mối quan hệ lâu dài.
Khuôn viên CMU nằm ở thành phố Winnipeg, có hệ thống giao thông rộng rãi, được biết đến như là Winnipeg Transit và CMU, được đặt tại tuyến xe buýt số 65/66 AAS, rất thuận tiện cho sinh viên đi lại.
Một nhà chờ xe bus tự động nằm bên ngoài khu dân cư Concord tạ cơ sở Miền Nam khởi hành về Hướng Đông và một trạm chờ xe buýt đặt ở phía Bắc của Giao lộ Grant, cho xe khởi hành về phía Tây. Các vé xe buýt được bán sẵn tại nhà sách CMU.
Student population
Medium (1,001 to 10,000)
Total population
Undergraduate students | Data not available |
Postgraduate students | Data not available |
foreign students | Data not available |
Additional Information
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]