EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Cử nhân (Hạng ưu) Kĩ thuật Xây dựng dân dụng

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 4 years
Intakes Tháng 9
Tuition (Local students) Data not available
Tuition (Foreign students) ₫ 1420013921
Advertisement

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

Data not available
Local students
₫ 1420013921
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

Các ứng viên tham dự kì thì HKDSE

  • Bài thi HKDSE Ngôn ngữ Anh và Trung cấp 3 hoặc cao hơn
  • Bài thi HKDSE Toán, Văn học hiện đại và môt một tự chọn cấp 2, hoặc tương đương.

Các ứng viên HKALE:

  • Điểm E hoặc cao hơn cho các bài thi HKALE sau:
    • Môn AS-Level : Sử dụng tiếng Anh
    • Môn AS-Level: Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc (Phần 1)
    • Một môn khác thuộc A-Level hay 2 môn AS-Level
    • Điểm E/ Cấp 2  hoặc cao hơn trong 5 bài thi HKCEE bao gồm tiếng Anh (Phần 2 và tiếng Trung, hoặc tương đương.

Các ứng viên khác:

  • Các ứng viên sở hữu chứng chỉ khác ngoài HKDSE/HKALE sẽ được xét tuyển riêng theo từng trường hợp cụ thể

 

Curriculum

NĂM 1

  • Tiếng Trung 1
  • Môn GE chính 1: Khuynh hướng Nhân văn
  • Lập trình máy tính
  • Vật lí Kĩ thuật
  • Giải tích
  • Vật liệu công trình
  • Tiếng Anh Học thuật 1
  • Đại số Ma trận và Thống kê
  • Kĩ thuật Khảo sát
  • Cơ học cấu trúc
  • Cơ học Vật liệu
  • An toàn và Sức khỏe lao động

NĂM 2

  • Môn GE chính 2: Thói quen tư duy Khoa học
  • Kĩ thuật địa chất và Cơ học đất
  • Cơ học chất lỏng
  • Khảo sát và Quản lí hợp đồng
  • Toán kĩ thuật cao cấp
  • Lí thuyết cấu trúc 1
  • Tiếng Anh học thuật 2
  • Thiết kế Cấu trúc 1
  • Kĩ thuật Môi trường
  • Kĩ thuật Công trình dân dụng
  • Quản lí Công trình
  • 1 môn GE tự chọn

NĂM 3

  • Tiếng Trung 2
  • Môn GE chính 3: Tổ chức và Động học xã hội
  • Lí thuyết Cấu trúc 2
  • Địa kĩ thuật và các Kĩ thuật cơ bản
  • Tiếng Anh chuyên ngành
  • Thiết kế Cấu trúc 2
  • Kĩ thuật Vận tải
  • Quản lí Dự án
  • Kĩ thuật Xây dựng đường cao tốc
  • 2 Môn GE tự chọn
  • Thực tập

NĂM 4

  • Kĩ thuật thăm dò địa chất
  • Thiết kế Hạ tầng Bền vững
  • Nghề kĩ thuật với Xã hội
  • Đồ án Năm cuối 1
  • Đồ án Năm cuối 2
  • 1 môn GE tự chọn
  • 3 Chương trình tự chọn

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Courses selected for comparison