Tiến sĩ Triết học (Vật Lý) - Nghiên cứu
Course overview
Qualification | Tiến sĩ (PhD) |
Study mode | Full-time, Part-time |
Duration | 2 years |
Intakes | Tháng 2, Tháng 9 |
Tuition (Local students) | ₫ 76925295 |
Tuition (Foreign students) | ₫ 114813873 |
Admissions
Intakes
Fees
Tuition
- ₫ 76925295
- Local students
- ₫ 114813873
- Foreign students
Estimated cost as reported by the Institution.
Application
- Data not available
- Local students
- Data not available
- Foreign students
Student Visa
- Data not available
- Foreign students
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Entry Requirements
• Một bằng Thạc sĩ hoặc bằng Cử nhân (Loại ưu hạng nhất hoặc CGPA> 3,67 / 4) trong một lĩnh vực có liên quan.
• Ứng viên quốc tế được yêu cầu phải đạt tối thiểu 550 điểm (trên giấy) trong bài thi TOEFL (Bài kiểm tra tiếng Anh như một ngoại ngữ) hoặc đạt tối thiểu 213 điểm (trên máy tính) trong bài thi TOEFL (Bài kiểm tra tiếng Anh như một ngoại ngữ) hoặc đạt tối thiểu 80 điểm (trên mạng) trong bài thi TOEFL (Bài kiểm tra tiếng Anh như một ngoại ngữ) hoặc đạt tối thiểu là 6.0 điểm trong kỳ thi IELTS (Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế). Kết quả phải được đính kèm với các mẫu đơn đăng ký.
Curriculum
Những lĩnh vực thúc đẩy nghiên cứu:
Cô đặc Chất Vật lý và tinh thể X-quang
• Chế tạo Vật liệu và Đặc điểm Điện tử học, Quang điện tử học và Y sinh học
• Nghiên cứu Vật liệu Vật chất đặc và thiết bị
• Vật liệu quang tử và thiết bị
• Mô hình hóa và mô phỏng của Thiết bị Vật chất đặc
• Xác định Cấu trúc X-ray và Đặc tính (Hữu cơ/Cơ kim Hợp chất, Vật liệu quang học phi tuyến tính, sản phẩm tự nhiên)
Vật lý ứng dụng và kỹ thuật:
• Chế tạo chất bán dẫn (Cấu trúc Màng mỏng, Mọc ghépvà Nano)
• Cảm biến và thiết bị truyền động
• Kỹ thuật xử lý ảnh (Bản vẽ Đất, Giám sát chất lượng Nước và Không khí)
• Công nghệ viễn quang và từ xa
• Thiết bị, Hệ thống và Ứng dụng quang tử
• Quá trình nhiệt trong các thiết bị và vật liệu đệm kín
Nghiên cứu năng lượng
• Năng lượng mặt trời nhiệt và quang điện
• Mô phỏng máy tính và mô hình năng lượng mặt trời
• Năng lượng sinh học
• Pin nhiên liệu
Địa Vật lý, Thiên văn học và khoa học khí quyển
• Địa vật lý thăm dò
• Hải dương học vật lý
• Môi trường Viễn thám (đất và nước)
• Thiên văn học Vị trí
• Trắc quang và nghiên cứu quang phổ
• Nghiên cứu tầng ozon
• Nghiên cứu Khí quyển
• Khí tượng học
• Khí quyển Viễn thám
• Thiên văn học radio
• Vật lý thiên văn
Vật lý lý thuyết và tính toán
• Vật Lý Máy Tính Vật chất đặc
• Tuyến tính và phi tuyến quang học
• Lý thuyết Vật chất đặc Vật lý (Nam chân, Vật liệu chứa sắt và tinh thể lỏng)
• Vật lý năng lượng cao (Lý thuyết chuẩn phi Abel, hạt cơ bản)
Vật lý y tế và bức xạ Khoa học
• Liều lượng Bức xạ, Bảo vệ bức xạ (Công thức Monte Carslo, kiểm tra không phá hủy)
• Nghiên cứu dụng cụ y tế (Lade, Siêu âm, Chụp cộng hưởng (MRI), chụp CT, Y học hạt nhân, Hình ảnh kỹ thuật)
• Vật lý phóng xạ
• Lý sinh học (Bức xạ, Tim mạch, Tế bào)