EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Cử nhân ngành Xạ hình y tế

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 4 years
Intakes Tháng 4, Tháng 9
Tuition (Local students) ₫ 447200036
Tuition (Foreign students) ₫ 620970834

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 447200036
Local students
₫ 620970834
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • SPM: 5 tín chỉ, với 3 tín chỉ từ một trong các môn; Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc tiếng Anh
  • STPM hoặc A-Level hoặc trúng tuyển: CGPA tối thiểu 2.5 cho Sinh học/ Hóa học và Vật lý 
  • Dự bị ngành khoa học IPTA/IPTS với 60% tổng 3 môn Sinh học, Hóa học, Vật lý
  • Chứng chỉ trong ngành có liên quan: 1) CGPA tối thiểu 2.75 hoặc 2) CGPA thấp hơn 2.75 với 3 năm kinh nghiệm làm việc
  • Điểm trúng tuyển cho vủng Nam Úc: Điểm 12 cho ba môn học bao gồm Sinh học / Vật lý và Hóa học.
  • UEC: 5Bs bao gồm Sinh học / Vật lý một Hóa học.
  • UNSW HSC / Học bổng New Zealand / Trung học Mỹ với Thi xếp lớp nâng cao (AP): 60% tổng cho ba  môn bao gồm Sinh học / Vật lý và Hóa học.
  • Tú tài quốc tế: tối thiểu 24 điểm cho ba môn bao gồm Sinh học / Vật lý và Hóa học.
  • TCPU / CIMP / Ontario Secondary Diploma / Hội đồng chương trình Tây Nam Úc / HSC-Sydney Úc: 60% tổng cho 3 môn bao gồm Sinh học / Vật lý và Hóa học.
  • MUFY: 60% tổng 3 môn/ hoặc điểm CGPA 2.5 cho 3 môn Sinh học, Hóa học, Vật lý
  • Dự bị đại học Ấn Độ: 60% tổng 3 môn/ hoặc điểm CGPA 2.5 cho 3 môn Sinh học, Hóa học, Vật lý

Curriculum

  • Ảnh vật lý
  • Chăm sóc bệnh nhân trong thực tập chuyên nghiệp
  • Giải phẫu học, sinh lý học và bệnh học
  • Thiết bị đo đạc & Xử lý hình ảnh
  • Bệnh lý học tổng quát
  • Quy trình xạ hình y tế
  • Dược cơ bản
  • Sức khỏe Tâm lý
  • Phương Pháp Nghiên Cứu
  • Hình ảnh Đánh giá & Giải thích
  • Sinh học bức xạ và An toàn
  • Sơ cấp cứu và hỗ trợ cuộc sống căn bản
  • Sơ đồ giải phẫu học
  • Chụp quét cắt lớp điện toán
  • Chụp X quang
  • Thống kê sinh học
  • X-quang tuyến vú
  • Siêu âm
  • Kỹ thuật chụp mạch máu xóa nền
  • Xạ hình
  • Chụng hình quang tuyến răng
  • Chụp cộng hưởng từ
  • Khởi nghiệp
  • Quản lý chăm sóc sức khỏe
  • Tính chuyên nghiệp và đạo đức
  • Tiếng Anh dành cho viết nghiên cứu 
  • Dự án nghiên cứu
  • Tiếng Anh dành cho Khoa học Y tế
  • Hồi giáo / nghiên cứu đạo đức 
  • Malaysia học

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison