EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Cử nhân ngành dược (danh dự)

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 4 years
Intakes Tháng 4, Tháng 9
Tuition (Local students) ₫ 797751196
Tuition (Foreign students) ₫ 1097607938

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 797751196
Local students
₫ 1097607938
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • 5 tín chỉ với điểm B cho môn Toán, Toán nâng cao, Hóa học, Vật lý và Sinh học hoặc các chuyên ngành kỹ thuật khác. Trình độ C cho tiếng Bahasa Malaysia và tiếng Anh (theo yêu cầu của Hội đồng Dược Malaysia)
  • STPM: Điểm CGPA tối thiểu là 3 bao gồm hóa học. Điểm 3 cho MUET (theo yêu cầu của Hội đồng Dược Malaysia)
  • A'Level: Trình độ B cho ba môn bao gồm hóa học. 3B / 2A1C / 1A1B1C Sinh học và Hóa học và Vật lý / Toán với B Hóa học. (theo yêu cầu của Hội đồng Dược Malaysia)
  • Chứg chỉ Khoa học (UiTM), Điểm CGPA tối thiểu là 3,80, Chứg chỉ Khoa học, CGPA 3,75 với điểm B môn Hóa học (theo yêu cầu của Hội đồng Dược Malaysia), Diploma trong ngành Dược,  Điểm CGPA tối thiểu 3,5 (theo yêu cầu của Hội đồng Dược Malaysia)
  • Điểm Trúng tuyển: UIAM: Điểm CGPA tối thiểu 3.0.Điểm trúng tuyển khác là  Điểm CGPA tối thiểu 3.00 cho 3 môn khoa học hay toán học. Trúng tuyển, Điểm CGPA tối thiểu 3.0 với điểm B Hóa học (theo yêu cầu của Hội đồng Dược Malaysia)
  • Chương trình dự bị khoa học: Điểm CGPA tối thiểu 3.00 và điểm B cho ba môn học bao gồm hóa học.
  • Chương trình dự bị Cao đẳng Trinity, tối thiểu 65% cho ba môn bao gồm hóa học. FIS Điểm CGPA tối thiểu 3,5 (theo yêu cầu của Hội đồng Dược Malaysia).
  • Cử nhân sinh học y tế / lĩnh vực khoa học khác, tối thiểu lớp thứ 2 trở lên hoặc  Điểm CGPA tối thiểu 2,50  trở lên. Bằng cấp trong Khoa học, Điểm CGPA tối thiểu 2,75 (Malaysia Ban Dược yêu cầu).
  • UEC: 5 tín chỉ với lớp 4B Hóa học, Toán, Thêm Toán, Vật lý và Sinh học hoặc các chuyên ngành kỹ thuật khác.
  • SAM: Điểm 14 cho ba môn học bao gồm hóa học.
  • MUFY: đạt 70% cho ba môn học bao gồm hóa học.
  • CPU / Chương trình học Hội đồng Tây Úc / HSC- Sydney Australia: đạt 65% cho ba môn học bao gồm hóa học.
  • Tú tài quốc tế: Điểm tối thiểu là 30 cho ba môn bao gồm hóa học (2 môn trong cấp độ độ cao hơn (HL) và 1 đối tượng trong cấp độ tiêu chuẩn (SL)
  • CIMP / Dự bị đại học Ấn Độ: đạt 75% cho ba môn học bao gồm hóa học.
  • Trung học Mỹ với chương trình Advance Placement (AP): Điểm CGPA tối thiểu 3,00 cho ba  môn bao gồm hóa học.
  •  New Zealand Bursary: ​​76% cho môn bao gồm hóa học
  • UNSW: 65% tổng cho ba trong số các môn: Hóa học, Sinh học, Vật lý học / Toán.

Curriculum

Học kỳ 1

  • Giải phẫu cơ bản
  • Sinh lý học I
  • Toán học & Thống kê cho cho ngành dược
  • Hóa dược I
  • Cơ sở khoa học của Trị liệu I - Giới thiệu
  • Tiếng Anh giao tiếp cho ngành dược
  • Thông tin trong ngành dược
  • Nghiên cứu Hồi giáo
  • Các nghiên cứu về đạo đức

Học kỳ 2

  • Hóa sinh
  • Sinh lý học II
  • Hóa dược II
  • Cơ sở khoa học của Trị liệu II - Hệ thần kinh ngoại vi & Phương pháp trị liệu
  • Thiết kế bào chế I
  • Dược thực hành I
  • Tiếng Anh
  • Các nghiên cứu của Malaysia

Học kỳ 3

  • Vi sinh vật trong dược
  • Miễn dịch học trong  dược
  • Cơ sở khoa học của  Trị liệu III - Hệ thần kinh trung ương và  Phương pháp trị liệu
  • Cơ sở khoa học của  Trị liệu IV - nội tiết, tiêu hóa Hệ thống &  Phương pháp trị liệu
  • Dược thực hành II
  • Phân tích Dược phẩm  I
  • Hóa dược
  • Thiết kế bào chế II -  Dạng cứng

Học kỳ 4

  • Thiết kế bào chế  III - chất lỏng & mềm
  • Cơ sở khoa học của  Trị liệu V - hô hấp, huyết học Hệ thống & TherapyPhương pháp trị liệu
  • Cơ sở khoa học của  Trị liệu VI - kháng sinh & chống ung thư
  • Dược liệu học
  • Phân tích Dược phẩm II
  • Dược liệu học dựa trên bằng chứng
  • Dược thực hành III
  • Thuốc trong thể thao

Học kỳ 5

  • Dạng bào chế Thiết kế IV - Sterile
  • Nhà thuốc I
  • Cơ sở khoa học của  Trị liệu VII - tim mạch, thận & hệ thống trị liệu
  • Dược lâm sàng
  • Thống kê sinh học & Dịch tễ học
  • Dược thực hành IV
  • Dược phóng xạ
  • Dược thú y

Học kỳ 6

  • Dược kinh tế & Chính sách thuốc
  • Nhà thuốc II
  • Dược lý học
  • Công nghệ sinh học dược phẩm
  • Các chế phẩm đột xuất
  • Dược Cộng đồng
  • Ma túy và các chất lạm dụng
  • Hệ gen Dược lý

Học kỳ 7

  • Phương pháp nghiên cứu
  • Đạo đức Dược & pháp luật
  • Nhà thuốc III
  • Thuốc bổ
  • Dịch vụ trong Bệnh viện Dược
  • Công nghiệp Dược phẩm & Đảm bảo chất lượng

Học kỳ 8

  • Dự án nghiên cứu
  • Quản lý Dược
  • Công nghiệp Dược phẩm & Quy định kiểm soát
  • Nhà thuốc IV

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison