Chứng chỉ ngành Vật lý trị liệu
Course overview
Qualification | Cao Đẳng |
Study mode | Full-time |
Duration | 3 years |
Intakes | Tháng 4, Tháng 9 |
Tuition (Local students) | ₫ 211482146 |
Tuition (Foreign students) | ₫ 330618989 |
Admissions
Intakes
Fees
Tuition
- ₫ 211482146
- Local students
- ₫ 330618989
- Foreign students
Estimated cost as reported by the Institution.
Application
- Data not available
- Local students
- Data not available
- Foreign students
Student Visa
- Data not available
- Foreign students
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Entry Requirements
- Tối thiểu 3 tín chỉ tại SPM hoặc tương đương hoặc trình độ O 'hoặc GCSE.
- Các khoản tín chỉ trong môn Khoa học (Sinh học và Hóa học) và Toán.
- Vượt qua kỳ thi tiếng Anh và tiếng Bahasa Melayu.
Curriculum
Năm 1
- Giải phẫu học và sinh lý học I & II
- Giải phẫu học ứng dụng
- Khoa học hành vi I & II
- khoa học về sự chuyển động của cơ thể con người và các bộ phận I & II
- Cơ xương I
- Điện liệu I
- sự vận động
- Giới thiệu về chăm sóc sức khoẻ I
- Tiếng Anh I & II
- Nghiên cứu máy tính
- Hồi giáo và nghiên cứu đạo đức
- Bahasa Kebangsaan
Năm 2
- Cơ xương khớp I & II
- Hệ thống hô hấp I & II
- Điện liệu II
- Thần kinh học I & II
- Giới thiệu về chăm sóc sức khoẻ II
- Vật lý trị liệu Skill
- nghiên cứu của Malaysia
- Tự chọn Thực tập I
Năm 3
- Hệ thống thần kinh III
- Chấn thương trẻ em
- Sức khỏe phụ nữ
- môn thể thao
- Sức Khỏe Nghề Nghiệp
- chuyên trị bệnh tật của người già
- Giới thiệu về chăm sóc sức khoẻ II
- Thực tập trong phòng khám II & III