EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Cử nhân (Hạng ưu) Chăm sóc Sức khỏe

Key facts

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 4 years
Intakes Tháng 9
Tuition (Local students) Data not available
Tuition (Foreign students) ₫ 1315598266

Subjects

  • An toàn va Sức khoẻ

Advertisement

Duration

4 years

Tuition fees

Description Local students Foreign students
Tuition fee Data not available ₫ 1315598266
Miscellaneous fees Data not available Data not available
Total estimated cost of attendance Data not available ₫ 1315598266
Estimated cost per year Data not available ₫ 328899566

Estimated cost as reported by the institution. There may be additional administrative fees. Please contact for the latest information.

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Admissions

Intakes

Entry Requirements

Các ứng viên HKALE:

  • Điểm E hoặc cao hơn cho các bài thi HKALE sau:
    • Môn AS-Level : Sử dụng tiếng Anh
    • Môn AS-Level: Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc (Phần 1)
    • Một môn khác thuộc A-Level hay 2 môn AS-Level
    • Điểm E/ Cấp 2  hoặc cao hơn trong 5 bài thi HKCEE bao gồm tiếng Anh (Phần 2 và tiếng Trung, hoặc tương đương.

Các ứng viên khác:

  • Các ứng viên sở hữu chứng chỉ khác ngoài HKDSE/HKALE sẽ được xét tuyển riêng theo từng trường hợp cụ thể

Curriculum

NĂM 1

  • Tiêng Trung 1.
  • Môn GE 1: The Human Spirit
  • Hóa đại cương
  • Tâm lý học Sức khỏe
  • Giải phẫu
  • Nguyên tắc Quản lí Chăm sóc Sức khỏe
  • Tiếng Anh học thuật 1
  • Giới thiệu về dịch vụ Y tế
  • Thể chất con người
  • Vi sinh học
  • Khoa học dinh dưỡng

NĂM 2

  • Môn GE 2: Thói quen suy nghĩ khoa học
  • Nguyên tắc và Thực hành Điều chế Thuốc
  • Nguyên tắc và Thực hành Chăm sóc Bệnh nhân
  • Nguyên tắc và Thực hành Hồi phục chức năng
  • Bệnh học Sinh lí ở Người
  • Quản lí Kiểm soát lây nhiễm
  • Tiếng Anh học thuật 2
  • Lão Khoa
  • Chăm sóc sức khỏe tinh hần
  • Quản lí Tổ chức Sức khỏe
  • Môn GE tự chọn 1

NĂM 3

  • Tiếng Trung 2
  • Môn GE Chính 3: Tổ chức và Động học Xã hội
  • Thực hành Tư vấn Sức khỏe
  • Chăm sóc sức khỏe cơ sở và Tuyên truyền
  • Quản lí Quan hệ giữa Bệnh nhân và Cộng đồng
  • Tiếng Anh chuyên ngành Khoa học - Công nghê
  • Quản lí cơ sở vật chất chăm sóc sức khỏe
  • An toàn nơi ở và Quản lí Sức khỏe
  • Khai thác và Quản lí Tư liệu Y Sinh
  • Môn GE tự chọn 2
  • Phương pháp nghiên cứu
  • Học kết hợp vs Thực tập

NĂM 4

  • Dịch tễ học và QUản lí Y tế công cộng
  • Tin học Y tế
  • Quản lí Tài chính Y tế
  • Quản lí Nhân lực
  • Thực hành chăm sóc công đồng
  • Đồ án cuối năm
  • Tính lãnh đạo và Chiến thuật trong Quản lí Dịch vụ Y tế
  • Pháp luật và đạo đức nghề
  • Môn tự chọn GE 3
  • Môn tự chọn GE 4