Cử nhân Danh dự Công nghệ Kĩ thuật Hàng không - Cơ khí
Course overview
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 4 years |
Intakes | Tháng 1, Tháng 7 |
Tuition (Local students) | Data not available |
Tuition (Foreign students) | ₫ 120276908 |
Admissions
Intakes
Fees
Tuition
- Data not available
- Local students
- ₫ 120276908
- Foreign students
Estimated cost as reported by the Institution.
Application
- Data not available
- Local students
- Data not available
- Foreign students
Student Visa
- Data not available
- Foreign students
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Entry Requirements
- Tất cả sinh vên Quốc tế hoàn thành 12 năm Giáo dục chính quy và có chứng nhận Giáo dục Phổ thông Tương đương A level cho các chương trình Cử nhân.
- UniKL chào đón các sinh viên đến từ nhiều nước với chứng chỉ tương đương với hệ thống hiện nay tại Malaysia.
Yêu cầu tiếng Anh:
- TOEFL: 500 (PBT), 195 (CBT), 70 (iBT)
- IELTS: 5.5
Cho Ứng viên người Malaysia:
- Bài thi Đại học của Malaysia (MUET); Bảng 2; VÀ
- Điểm đạt Bài thi Sijil Tinggi Persekolahan Malaysia (STPM) hoặc tương đương, tối thiểu điểm C (CGPA 2.0) trong 3 môn Toán và một môn Khoa học và điểm A hoặc tương đương bài thi tiếng Anh; HOẶC
- Điểm đạt với CGPA 2.0 trỏng những lĩnh vực liên quan cấp bởi UNiKL hoặc các cơ sở giáo dục đai học khác được nhà nước công nhận HOẶC
- Vượt qua bài thi Tuyển với CGPA 2.0
- Vượt qua bài thi Tú tài Quôc tế với tối thiểu 24 điểm
Curriculum
Học kỳ 1
- Chất liệu và phần cứng
- Điện I cơ bản
- Toán Kĩ thuật I
- Vật lý và Khí động học
- Tiếng Anh Hàng không Giao tiếp I
- Hồi giáo / đạo đức nghiên cứu
- Bahasa Kebangsaan (A)
- Co-Curriculum I
- Tiếng Trung I
Học kỳ 2
- Giao tiếp tiếng Anh hàng không II
- Điện II cơ bản
- Thực hành bảo trì
- Aircrraft Cabin Hệ thống nội thất
- Kĩ thuật Toán học II
- Các yếu tố con người
- Tiếng Trung II
- Co-Curriculum II
- Các nghiên cứu của Malaysia
Học kỳ 3
- Vẽ kỹ thuật
- Điện tử cơ bản (cơ khí)
- Điều hòa Không khivà hệ thống điều áp
- Fabrications Chất liệu và các quá trình
- Cơ kỹ thuật Ứng dụng
- Máy bay PCCC & Hệ thống Nhiên liệu
- Nhiệt Lỏng
- Tiếng Anh Hàng không Chuyên nghiệp
Học kỳ 4
- Lý thuyết của máy bay và điều khiển
- Cấu trúc máy bay
- Hệ thống thủy lực và khí nén
- Piston động cơ I
- Lập trình máy tính
- Kỹ thuật số (cơ khí)
- Propeller
- Kinh doanh Công nghệ
Học kỳ 5
- Hệ thống bánh răng
- Hệ thống Điện máy bay
- Gas Turbine động cơ I
- Thiết kế bằng Máy tính
- Hệ Thống Thiết bị Điện Tử
- Cơ học Vật liệu
- Đổi mới Quản lý
Học kỳ 6
- Nguyên tắc cơ bản của kinh tế hàng không
- Hệ thống Điều khiển bay
- Động cơ Piston
- Cấu trúc máy bay sửa chữa
- Đảm bảo chất lượng và độ tin cậy
- Dự án I
Học kỳ 7
- Máy bay Tổng hợp và sửa chữa
- Thiết bị và hệ thống Hệ thống điện tử
- Hàng không Pháp luật
- Gas Turbine Engine II
- Bảo trì máy bay và Hậu cần
- Dự án II
Học kỳ 8
- Thực tập