Cử nhân (Danh dự) Kiến trúc Hải dương và Đóng tàu
Course overview
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 4 years |
Intakes | Tháng 1, Tháng 9 |
Tuition (Local students) | ₫ 86110405 |
Tuition (Foreign students) | ₫ 111943526 |
Admissions
Intakes
Fees
Tuition
- ₫ 86110405
- Local students
- ₫ 111943526
- Foreign students
Estimated cost as reported by the Institution.
Application
- Data not available
- Local students
- Data not available
- Foreign students
Student Visa
- Data not available
- Foreign students
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Entry Requirements
- Tất cả sinh vên Quốc tế hoàn thành 12 năm Giáo dục chính quy và có chứng nhận Giáo dục Phổ thông Tương đương A level cho các chương trình Cử nhân.
- UniKL chào đón các sinh viên đến từ nhiều nước với chứng chỉ tương đương với hệ thống hiện nay tại Malaysia.
Yêu cầu tiếng Anh:
- TOEFL: 500 (PBT), 195 (CBT), 70 (iBT)
- IELTS: 5.5
Cho Ứng viên người Malaysia:
- Bài thi Đại học của Malaysia (MUET); Bảng 2; VÀ
- Điểm đạt Bài thi Sijil Tinggi Persekolahan Malaysia (STPM) hoặc tương đương, tối thiểu điểm C (CGPA 2.0) trong 3 môn Toán và một môn Khoa học và điểm A hoặc tương đương bài thi tiếng Anh; HOẶC
- Điểm đạt với CGPA 2.0 trong những lĩnh vực liên quan cấp bởi UNiKL hoặc các cơ sở giáo dục đai học khác được nhà nước công nhận HOẶC
- Vượt qua bài thi Tuyển với CGPA 2.0
- Vượt qua bài thi Tú tài Quôc tế với tối thiểu 24 điểm
Curriculum
Học kỳ 1
- Toán Kĩ thuật 1
- Khoa học Kỹ thuật
- Tiếng Anh cơ bản
- Hồi giáo / đạo đức nghiên cứu
- Ship & Vẽ Kỹ Thuật
- tiếng Trung 1
- Giáo trình 1
- An toàn lao động và sức khỏe trong nhà máy đóng tàu
Học kỳ 2
- Toán Kĩ thuật II
- tiếng Anh Chuyên ngành 1
- Kiến trúc hải quân I
- Nhiệt động học
- Cơ học Ứng dụng
- tiếng Trung II
- Giáo trình II
- Bahasa Kebangsaan A
Học kỳ 3
- tiếng Anh Chuyên ngành II
- Cơ Học Chất Lỏng
- Ứng dụng Động học
- Kiến trúc Hải dương II
- Công nghệ hàn
- Vật liệu tàu
- Phương pháp số
Học kỳ 4
- Công nghệ sản xuất tàu
- Sức mạnh của liệu
- Cơ cấu tàu
- Điện tử Hàng hải
- CAD 1
- Các nghiên cứu của Malaysia
- Giới thiệu về Máy móc thiết bị hàng hải
Học kỳ 5
- Kháng và Đẩy của tàu
- Công nghệ đóng tàu
- Luật hàng hải
- Nhà máy điện Hàng hải& Hệ thống hỗ trợ phụ trợ
- Công nghệ Điện Hàng hải
- Kinh doanh Công nghệ
- CAD II
Học kỳ 6
- Thực tập
Học kỳ 7
- Cấu trúc Xa bờ
- Thiết kế tàu
- Hải lưu& vận động
- Công nghệ CAM
- Năm dự án cuối cùng (Phần 1)
- Quản Lý Chất Lượng
- Hải dương học
Học kỳ 8
- Đổi mới Quản lý
- Năm dự án cuối cùng (Phần 2)
- Kinh tế Hàng hải và Vận tải
- Nhà máy đóng tàu và Quản lý Dự án Công trình
- Hệ thống Thiết kế hàng hải