EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Cử nhân Y khoa và Cử nhân Giải phẫu

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 5 years
Intakes Tháng 9
Tuition (Local students) Data not available
Tuition (Foreign students) ₫ 504996620

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

Data not available
Local students
₫ 504996620
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • SPM: 5B mỗi trong Sinh học, Hóa học, Vật lý, Toán học (Toán hoặc bổ sung) và các môn khác
  • O-Level: 5B mỗi trong Sinh học, Hóa học, Vật lý, Toán học (Toán hoặc bổ sung) và các môn khác
  • UEC (với trúng tuyển / nền tảng / chương trình pre-y): B4 mỗi 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán học (Toán hoặc bổ sung) ứng Malaysia thì đã đạt được một khoản tín dụng bằng tiếng Bahasa Malaysia và tiếng Anh tại SPM hoặc tương đương

  • STPM: Lớp BBB, ABC hoặc AAC 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán học
  • A-Level: Lớp BBB, ABC hoặc AAC 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán học
  • Trúng tuyển / cơ sở về Khoa học / Pre Khóa học y tế: CGPA 3,0 (trong số 4) trong 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán và cung cấp khoá học đó không phải là ít hơn 1 năm trong các tổ chức được công nhận cùng
  • UEC: B4 mỗi trong 5 đối tượng, tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý, Toán học và Toán học khác.
  • Chương trình Đại học Đại học Monash Foundation Pre (MUFY) / Uni. Hội đồng Giáo trình New South Wales Foundation / Western Australia / HSC Sydney Australia / Trinity College Foundation Studies / Các trường Đại học của Úc Foundation Prog / Nam Úc trúng tuyển (SAM) / Victorian Certificate of Education, Australia 12 hoặc Úc trúng tuyển (AUSMAT): tổng hợp hoặc trung bình 80%
  • tương đương với B trong bất kỳ tức là 3 đối tượng trong Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán.
  • Chứng chỉ quốc gia thành tựu giáo dục (NCEA) Level 3 hoặc New Zealand Bursary: ​​trung bình 80% trong bất kỳ 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán.
  • Đại học Canada Pre (CPU) hoặc Canada International trúng tuyển Prog (CIMP / Canada Lớp 12/13) Hoặc trường Ontario Secondary Diploma Lớp 12: trung bình 80% trong bất kỳ đối tượng tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán.
  • Đại học Pre Ấn Độ: Trung bình 70% trong bất kỳ 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý và Toán học
  • Tú tài quốc tế (IB): 30 điểm với tối thiểu là 2 môn khoa học hay Toán học ở cấp cao hơn (HL) và 1 Khoa học bộ môn ở Standard Level Và Đạt được điểm số tối thiểu của mỗi 4 trong
    • Sinh học,
    • Hóa học,
    • Vật lý hoặc
    • Toán học

Yêu cầu tiếng Anh

  • TOEFL: 500 (PBT), 195 (CBT), 70 (iBT)
  • IELTS: 5.5

Curriculum

Năm 1

  • Dự bị I
  • Dự bị II
  • Huyết học / Huyết học/ Công nghệ Gen/ Ung bướu(Higo)
  • Kinh nghiệm lâm sàng chuyên sâu (ICE)
  • Tim mạch
  • Hô hấp

Năm 2

  • Tiêu hóa
  • Cơ xương khớp
  • sinh dục
  • Dự án SSM (Giới thiệu về nghiên cứu)
  • Nội tiết & sinh sản
  • Hệ thần kinh

Năm 3

  • Lâm sàng Cơ bản
  • Sức Khỏe Cộng Đồng
  • y học
  • Phẫu thuật
  • sự kê gian
  • Sản khoa
  • Chỉnh hình
  • Tâm thần bệnh học

Năm 4

  • Y khoa Cộng đồng
  • tinh thần bệnh học
  • Chuyên khoa I
    • ENT 2
    • Nhãn khoa 2
    • Da liễu 1
    • huyết học 1
    • Thấp khớp 1
  • Chuyên khoa II
    • A & E 2
    • Gây mê 2
    • Phóng xạ 2
    • Pháp Y & Máy tính
  • Dự án SSM (nghiên cứu chi tiết)
  • không bắt buộc

Năm 5

  • Y học
    • Tim mạch
    • thần kinh học
    • bệnh truyền nhiễm
  • Phẫu thuật (bao gồm Thần kinh & Phẫu thuật thẩm mĩ)
  • Nhi khoa
  • Sản khoa
  • chỉnh hình
  • Chăm Sóc Chính
  • Kì thi đăng kí

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison