Cử nhân (Hạng ưu) ngành Tài chính, Kế toán và Quản lý
Course overview
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 3 years |
Intakes | Tháng 2, Tháng 9 |
Tuition (Local students) | ₫ 211472511 |
Tuition (Foreign students) | ₫ 260054034 |
Admissions
Intakes
Fees
Tuition
- ₫ 211472511
- Local students
- ₫ 260054034
- Foreign students
Estimated cost as reported by the Institution.
Application
- Data not available
- Local students
- Data not available
- Foreign students
Student Visa
- Data not available
- Foreign students
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Entry Requirements
- A-levels: BBB, không bao gồm General Studies
- Bằng IB: Đạt 30 điểm với tương ứng 5 điểm, 5 điểm, 5 điểm trong phần Nâng cao và 5 điểm môn Toán (theo phần Chuẩn hoặc phần Nâng cao)
- STPM: B + B + B +, không bao gồm Pengajian Am
- UEC: đạt 5 điểm A (có thể học thêm ngôn ngữ Anh), ngoại trừ Bahasa Malaysia và Ngôn ngữ Trung Quốc
- SAM hoặc các bằng cấp Australia khác: ATAR 86 (điểm phải dựa trên các môn học liên quan)
- Canadian (CIMP/ICPU): Đạt 88% tổng trung bình 6 môn với tối thiểu 80% môn toán
- Tất cả các chương trình Nottingham Foundation (Chương trình dự bị): Hoàn thành đầy đủ khóa dự bị và đạt tối thiểu yêu cầu Toán học.
- SPM/GCSE/GCSE: Ngoài những yêu cầu được liệt kê phía trên, khóa học cũng xem xét những ứng viên có bằng SPM/GCSE/IGCSE đạt điểm B môn toán và điểm C môn Toán UEC.
Yêu cầu tiếng Anh
- IELTS: 6.5 và không band nào dưới 6.0
- TOEFL (iBT): 88 và không phần nào dưới 19
- PTE (Học thuật): 62 (tối thiểu 55)
- SPM: đạt điểm A-
- 1119 (GCE O Level): đạt điểm B
- GCSE O Level: đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ chính): đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ phụ): đạt điểm B
- UEC: đạt điểm A2
- IB English A1 hoặc A2 (Chuẩn hoặc Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Chuẩn): 5 điểm
Curriculum
Năm 1
- Kinh tế Kinh doanh A và B1
- Tài chính doanh nghiệp
- Luật doanh nghiệp A và B
- Máy tính trong kinh doanh
- Doanh nhân và doanh nghiệp
- Kế toán tài chính
- Kế toán quản trị và những quyết định 1
- Người dân và các tổ chức
- Phương pháp định lượng 1B
Năm 2
- Hệ thống thông tin kế toán
- Tính toán Tài chính
- Chính sách kinh tế hiện đại
- Cơ sở dữ liệu thiết kế và thực hiện
- Quản lý tài chính
- Báo cáo tài chính
- Kinh tế giới thiệu
- Kế toán quản trị và Quyết định 2
- Chiến lược quản lý
- Phương pháp định lượng 2A
Năm 3
- Nâng cao báo cáo tài chính
- Kiểm toán, Quản trị và Scandals
- Đạo đức kinh doanh
- Tài chính doanh nghiệp
- Phân tích tài chính
- Thị trường tài chính
- Kế toán quản trị và những quyết định 3 và 4