Kĩ sư Hóa học và Kĩ thuật môi trường
Course overview
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 3 years |
Intakes | Tháng 2, Tháng 9 |
Tuition (Local students) | ₫ 276446624 |
Tuition (Foreign students) | ₫ 323006055 |
Admissions
Intakes
Fees
Tuition
- ₫ 276446624
- Local students
- ₫ 323006055
- Foreign students
Estimated cost as reported by the Institution.
Application
- Data not available
- Local students
- Data not available
- Foreign students
Student Visa
- Data not available
- Foreign students
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Entry Requirements
- A-levels: ABB, bao gồm toán và hóa học, vật lý, không bao gồm general studies.
- Bằng IB: Đạt 32 điểm với tương ứng 5 điểm, 5 điểm trong phần Toán học, Hóa học hoặc Vật lý và 5 điểm môn Toán (theo phần Nâng cao)
- STPM: A B+ B+, bao gồm toán và vật lý hoặc hóa học, không bao gồm Pengajian Am
- UEC: đạt 5 điểm A (trong đó bao gồm hóa học, toán và vật lý), đạt điểm B trong hai môn học nâng cao, trong đó không bao gồm Tiếng Trung.
- SAM hoặc các bằng cấp Australia khác: ATAR 90 (bao gồm Toán, Vật lý, Hóa học)
- Canadian (CIMP/ICPU): Đạt 90% tổng trung bình 6 môn, trong đó bao gồm toán và các môn khoa học (điểm phải dựa trên các môn học liên quan)
- Tất cả các chương trình Nottingham Foundation (Chương trình dự bị): Hoàn thành đầy đủ khóa dự bị về Kỹ thuật.
Yêu cầu tiếng Anh
- IELTS: 6.0 và không band nào dưới 5.5
- TOEFL (iBT): 79 và không phần nào dưới 19
- PTE (Học thuật): 55 (tối thiểu 51)
- SPM: đạt điểm B+
- 1119 (GCE O Level): đạt điểm C
- GCSE O Level: đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ chính): đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ phụ): đạt điểm B
- UEC: đạt điểm B3
- IB English A1 hoặc A2 (Chuẩn hoặc Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Chuẩn): 5 điểm
Curriculum
Năm 1
- Hóa học môi trường
- Kỹ thuật Toán học
- Kỹ thuật Nhiệt động lực học
- Cơ học chất lỏng
- Nguyên tắc cơ bản của thiết kế kỹ thuật
- Nhiệt và Chuyển đổi khối
- Giới thiệu về Hóa học
- Giới thiệu về Địa chất
- Quá trình Vật lý và Hóa học
- Quy trình Kỹ thuật cơ bản
- Quá trình tách cơ bản
Năm 2
- Đo lường phân tích
- Hóa chất và giai đoạn của các điểm cân bằng
- Phương trình vi phân và tích phân cho kỹ sư
- Vật liệu kỹ thuật
- Nguyên tắc cơ bản của quá trình điều khiển
- Hóa học giao diện
- Cơ hạt
- Thiết kế nhà máy
- Kỹ thuật xác suất và số trị cho kỹ sư
- Quy trình tách 1
- Địa lý công trình
- Quản lý chất thải
Năm 3
- Ô nhiễm không khí
- Phòng thí nghiệm Công nghệ Hóa học
- Dự án thiết kế
- Tách đa phần
- Cơ năng và điều khiển quá trình
- Quá trình mô phỏng 1
- Quản lý dự án
- Thiết kế lò phản ứng
- Hiện tượng giao thông vận tải hiện tượng
- Xử lý nước