Cử nhân Dược và Khoa học Y tế
Key facts
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 3 years |
Intakes | |
Total estimated cost (local) | ₫ 753045452 |
Total estimated cost (foreign) | ₫ 825200772 |
Subjects
-
Dược khoa
-
Thuốc và Sức khoẻ
Duration
3 years
Tuition fees
Description | Local students | Foreign students |
---|---|---|
Tuition fee | ₫ 753045452 | ₫ 825200772 |
Miscellaneous fees | Data not available | Data not available |
Total estimated cost of attendance | ₫ 753045452 | ₫ 825200772 |
Estimated cost per year | ₫ 251015150 | ₫ 275066924 |
Estimated cost as reported by the institution. There may be additional administrative fees. Please contact us for the latest information.
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Admissions
Intakes
Entry Requirements
- A-levels: BBB, trong đó phải đạt điểm B môn Hóa học và 2 môn khoa học cơ bản khác, điển hình như Sinh học, Vật lý hoặc Toán học.
- Bằng IB: Đạt 30 điểm với tương ứng 5 điểm, 5 điểm, 5 điểm trong đó có phần Nâng cao môn Hóa học và 5 điểm môn Toán (theo phần Chuẩn).
- STPM: B + B + B + môn Hóa và 2 môn khoa học cơ bạn HOẶC môn toán.
- UEC: đạt 5 điểm A, trong đó bao gồm Sinh học, Hóa học, Toán hoặc vật lý, và không bao gồm Ngôn ngữ Trung Quốc
- SAM hoặc các bằng cấp Australia khác: ATAR 86 , bao gồm Hóa học, Toán và vật lý
- Canadian (CIMP/ICPU): Đạt 88% tổng trung bình 6 môn, trong đó bao gồm toán và các môn khoa học khác.
- Tất cả các chương trình Nottingham Foundation (Chương trình dự bị): Hoàn thành đầy đủ khóa dự bị Khoa học, trong đó có các mô-đun liên quan đến Hóa học.
- SPM/GCSE/GCSE: Ngoài những yêu cầu được liệt kê phía trên, khóa học cũng xem xét những ứng viên có bằng SPM/GCSE/IGCSE đạt điểm B môn toán.
Yêu cầu tiếng Anh
- IELTS: 6.0 và không band nào dưới 5.5
- TOEFL (iBT): 79 và không phần nào dưới 19
- PTE (Học thuật): 55 (tối thiểu 51)
- SPM: đạt điểm B+
- 1119 (GCE O Level): đạt điểm C
- GCSE O Level: đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ chính): đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ phụ): đạt điểm B
- UEC: đạt điểm B3
- IB English A1 hoặc A2 (Chuẩn hoặc Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Chuẩn): 5 điểm
Curriculum
Năm 1
- Cái nhìn sáng suốt về Khoa Dược
- Dược phẩm và Hóa học Sinh học
- Dược phẩm 1: Khoa học và hoá lý Thuốc Design
- Sinh lý học và Dược 1 và 2
- Kỹ năng thực tế và chuyên nghiệp (đo sinh lý)
- Khoa học của thuốc sản xuất
Năm 2
- Dược tổng hợp
- Các khái niệm trong thuốc hóa học và dược Discovery
- Các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm Khoa học dược phẩm
- Phân tích dược phẩm và phổ
- Vi sinh vật dược
- Dược phẩm 2: Công nghệ Dược
- Dược phẩm học
- Sinh lý học và Dược 3 và 4
Năm 3
- Nâng cao việc giao thuốc
- Chiến lược kinh doanh quốc tế 1
- Hóa dược và thiết kế thuốc
- Dược học phân tử
- Khoa học dược phẩm Dự án Nghiên cứu
Module tùy chọn tiêu biểu
- Doanh nhân và doanh nghiệp
- Kế toán tài chính
- Giới thiệu về Tâm lý học ứng dụng
- Quản lý Marketing Mix
- Molecular Pharming