EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
Taylor’s University Cover Photo
Taylor’s University Logo
Taylor’s University Logo

Taylor’s University

Selangor, Malaysia

Statistics
# 251 QS World University Rankings
57 Undergraduate programs
30 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Private
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Large (More than 10,000)
foreign students Data not available
Nationalities Data not available

About Taylor’s University

Thành lập 1969, Đại học Taylor’s là trường Đại học lâu đời, danh tiếng nhất và thành công nhất tại Malaysia. Tọa lạc trên diện tích 11 hecta, cơ sở Lakeside của Đại học Taylor’s là một cơ sở hiện đại khép kín với trang thiết bị giáo dục tầm cỡ thế giới. Hiện tại, sinh viên quốc tế đến từ 70 quốc gia trên thế giới đang theo học tại Taylor’s tạo nên một môi trường học tập và giải trí đa văn hóa, đa sắc tộc.

Đại học Taylor’s đã đạt được những giải thưởng về giáo dục đáng chú ý như:

  • Giải VÀNG – trường Đại học được yêu thích nhất trong 3 năm liên tiếp 2010 – 2012 (Putra)
  • Giải VÀNG được tín nhiệm nhất cho hạng mục giáo dục trong số các trường Cao đẳng, Đại học của Malaysia năm 2012;
  • Xếp hạng “6 sao” – thứ hạng cao nhất bởi Bộ Giáo Dục về chất lượng đào tạo và những hỗ trợ tốt nhất cho SV quốc tế.

Những ưu điểm của trường Taylor’s

  • Taylor’s cung cấp nền giáo dục vượt trội của Anh, Úc, Mỹ, Canada: Chương trình THPT Canada, A-Levels, Dự bị Đại học Úc (South Australian Matriculation), IB… tạo nên con đường ngắn nhất để sinh viên có cơ hội chuyển tiếp vào các trường Đại học uy tín và chất lượng đẳng cấp quốc tế.
  • Tại Taylor’s, sinh viên có cơ hội được học tập và nhận bằng cấp được công nhận trên toàn thế giới của các trường Đại học danh tiếng như: ĐH Toulouse (Pháp), ĐH Reading (Anh), ĐH Northumbria (Anh), ĐH West of England (Anh), Bristol (Anh) và ĐH RMIT (Úc)… với chi phí học tập và sinh hoạt thấp cùng cơ hội chuyển tiếp linh hoạt đến Anh, Úc, Mỹ, Canada,… chỉ sau 1-2 năm học.
  • Chương trình học 2 năm tại ĐH Taylor’s và 2 năm chuyển tiếp các trường Đại học nổi tiếng tại Mỹ như: ĐH Virginia, ĐH Syracuse, ĐH Washington, ĐH Pennsylvania State,…
  • Đặc biệt: Sau khi tốt nghiệp Đại học ngành Du lịch khách sạn, sinh viên sẽ được tận hưởng, tham quan cũng như trải nghiệm ngành Du lịch khách sạn tại nước Pháp miễn phí với chuyến du lịch 2 tuần do Taylor’s tài trợ.
  • Taylor tiếp tục đóng một vai trò mạnh mẽ trong việc phát triển vốn nhân lực của Malaysia, và tự hào có 70.000 sinh viên, nhiều người trong số họ đã trở thành những nhà lãnh đạo trong các lĩnh vực tương ứng của họ.

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Taylor’s University courses and fees 90

Taylor’s University offers Pre-university, Undergraduate and Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính fees
Giáo dục và đào tạo fees

Bachelor of Education (Hons)

3 years

From ₫ 695565351

Master of Education

4 years

From ₫ 288972397

Master of Teaching & Learning

18 months

From ₫ 307156442

Doctor of Philosophy in Education

3 years

From ₫ 393003373

Postgraduate Certificate in Teaching and Learning

9 months

From ₫ 191912922

Khoa học thuần tuý và ứng dụng fees

Cambridge A Levels

18 months

From ₫ 332009869

Bachelor of Biotechnology (Hons)

3 years

From ₫ 757128887

Bachelor of Food Science (Hons)

3 years

From ₫ 757128887

Bachelor of Science (Hons) Actuarial Studies

4 years

From ₫ 788435085

Master of Food Studies

1 year

From ₫ 1286649746

Master of Science

4 years

From ₫ 288972397

Doctor of Philosophy in Food Studies

3 years

From ₫ 393003373

Doctor of Philosophy in Science

6 years

From ₫ 393003373

Khoa học xã hội và nhân văn fees

Bachelor of Psychology (Hons)

3 years

From ₫ 692145154

Bachelor of Social Science (Honours) in International Relations

3 years

From ₫ 676754270

Master of Communication

18 months

From ₫ 327677620

Masters of Clinical Psychology

2 years

From ₫ 431548986

Kiến trúc, Xây dụng và Quy hoạch fees

Bachelor of Arts (Hons) Interior Architecture

42 months

From ₫ 804150888

Bachelor of Quantity Surveying (Hons)

42 months

From ₫ 639200513

Bachelor of Science (Hons) in Architecture

3 years

From ₫ 836819464

Master of Architecture

2 years

From ₫ 421219993

Doctor of Philosophy in Architecture

6 years

From ₫ 393003373

Kinh doanh và Quản trị fees

American Degree Transfer Program (Business)

4 years

From ₫ 479933366

American Degree Transfer Programme (Business)

4 years

From ₫ 479933366

Bachelor of Business (Honours)

3 years

From ₫ 802959519

Bachelor of Business (Hons) International Business & Marketing

3 years

From ₫ 802959519

Bachelor of Business (Hons) Marketing

3 years

From ₫ 802959519

Bachelor of Entrepreneurship (Honours) in Team Entrepreneurship

3 years

From ₫ 693992061

Bachelor of Mass Communication (Hons) in Public Relations and Marketing

3 years

From ₫ 745089795

Bachelor of Mass Communication (Hons) (Public Relations and Marketing)

3 years

From ₫ 745089795

Master in Business Administration

1 year

From ₫ 388842134

Master of Business Administration (Hons)

1 year

From ₫ 388842134

Master of Management

1 year

From ₫ 388842134

Masters of Business Administration

1 year

From ₫ 388842134

Masters of Management

1 year

From ₫ 388842134

Doctor of Philosophy in Business

3 years

From ₫ 393003373

Kỹ sư fees

American Degree Transfer Program (Engineering)

4 years

From ₫ 480389392

American Degree Transfer Programme (Engineering)

4 years

From ₫ 480389392

Bachelor of Biomedical Science (Hons)

4 years

From ₫ 737588165

Bachelor of Chemical Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 1014988898

Bachelor of Electrical & Electronic Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 1014988898

Bachelor of Electrical Engineering and Electronic Engineering with Honours

4 years

From ₫ 1014988898

Bachelor of Mechanical Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 1014988898

Bachelor of Robotic Design and Development (Hons)

3 years

From ₫ 815887862

Bachelor of Software Engineering (Hons)

3 years

From ₫ 756786867

Bachelor in Biotechnology (Hons)

3 years

From ₫ 7562977796

Luật fees

Bachelor of Laws (Honours)

3 years

From ₫ 815272227

Master of Laws

18 months

From ₫ 399729759

Master of Laws in Healthcare and Medical Law

18 months

From ₫ 399729759

Masters of Laws in International Business and Trade Law

18 months

From ₫ 399729759

Doctor of Philosophy in Law

3 years

From ₫ 393003373

Ngôn ngữ Anh fees

Intensive English

3 months

From ₫ 105963386

Quản trị khách sạn và Lễ tân fees
Tài chính và Kế toán fees
Thiết kế và Mỹ thuật sáng tạo fees

American Degree Transfer Program (Liberal Arts Major)

4 years

From ₫ 430648335

Bachelor of Design (Hons) in Creative Media

3 years

From ₫ 756786867

Bachelor of Fashion Design Technology (Hons)

3 years

From ₫ 716781969

Bachelor of Performing Arts (Hons)

3 years

From ₫ 682910624

Master of Design

4 years

From ₫ 288972397

Doctor of Philosophy in Design Management

3 years

From ₫ 393003373

Thuốc và Sức khoẻ fees

Bachelor of Medicine, Bachelor of Surgery (MBBS)

5 years

From ₫ 2392712430

Bachelor of Pharmacy (Hons)

4 years

From ₫ 1197262567

Master of Philosophy in Pharmaceutical Sciences

4 years

From ₫ 288972397

Master of Philosophy in Pharmacy

4 years

From ₫ 288972397

Master of Science in Medical Science

4 years

From ₫ 288972397

Doctor of Philosophy in Pharmaceutical Sciences

6 years

From ₫ 393003373

Truyền thông và phương tiện đại chúng fees

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

Data not available

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Ready to get started? Kickstart your university life

Taylor’s University rankings

# 251 QS World University Rankings 2025
# 284 QS World University Rankings 2024

Accommodation

Khuôn viên trường đại học Lakeside của Taylor bao gồm một thiết kế năng động, thiết thực với các cơ sở hiện đại cùng với cây xanh tươi tốt và hồ nước rộng 5,5 mẫu, nổi bật là sự cân bằng giữa hình thức và chức năng để thể hiện cách tiếp cận và quan điểm hiện đại của Đại học Taylor trong giáo dục cao cấp với cách tiếp cận để phát triển toàn diện bên ngoài lớp học.

Taylor’s tạo ra một môi trường thuận lợi và cần thiết sinh viên học tập và phát triển. Dựa vào đó, trường cung cấp cho sinh viên hàng loạt trang thiết bị, cơ sở vật chất để phục vụ cho nhu cầu học tập của sinh viên trong suốt những năm học tập tại trường. Hệ thống trang thiết bị trường học gồm:

  • Trung tâm dịch vụ việc làm
  • Phòng máy tính
  • Trung tâm Dịch vụ tư vấn tâm lý
  • Sân khấu thể nghiệm
  • Giảng đường
  • Thư viện
  • Phòng Y tế
  • Trung tâm Thể thao và Giải Trí
  • Trung tâm Đời sống sinh viên
  • Phòng cầu nguyện
  • Hội trường
  • Kí túc xá
  • Phòng tập gym

Trang thiết bị học tập:

  • Trường dành cho sinh viên sau đại học
  • Phòng thí nghiệm giải phẫu
  • Phòng trưng bày và đánh giá
  • Phòng thiết kế
  • Phòng hội họp
  • Phòng tranh
  • Phòng thu và xử lí âm thanh
  • Phòng kỹ thuật
  • Nhà hàng
  • Wine Lab
  • Phòng máy tính
  • Phòng thảo luận

Campus

Sinh viên có thể tùy chọn chỗ ở trong thời gian học tập tại Taylor's University:

Trong khuôn viên trường (U Residence @ Lakeside Campus): Cung cấp 890 giường trên tổng số 126 căn hộ và 116 căn hộ, tất cả đều được bài trí trang nhã.

  • Bảo mật đa cấp 24 giờ
  • Quản trị viên thường trú
  • Hỗ trợ bảo trì tại chỗ
  • Dịch vụ dọn phòng
  • Khu vực giải trí
  • Không gian học tập
  • Bếp chung
  • Phòng giặt là hoạt động bằng đồng xu.

Off-Campus (Các địa điểm khác nhau): Các đơn vị nằm trong khu vực lân cận của khuôn viên trường

  • An ninh 24 giờ
  • Hỗ trợ bảo trì tại chỗ
  • Dịch vụ dọn phòng
  • Được quản lý bởi nhà các nhà cung cấp được chỉ định

Student population

Large (More than 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Photos

More

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison