EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Bằng Cử nhân Kỹ thuật dân dụng (Danh dự)

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 4 years
Intakes Tháng 3, Tháng 5, Tháng 10
Tuition (Local students) ₫ 463341094
Tuition (Foreign students) ₫ 509675203
Advertisement

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 463341094
Local students
₫ 509675203
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • STPM: Tối thiểu 2 lượt chính thức đỗ hoặc điểm CGPA 2.0 trong Toán học và Khoa học Vật lý
  • A-Levels: Tối thiểu 2 lượt đỗ trong Toán học và Khoa học Vật lý
  • Quỹ Khoa học / Kỹ thuật trong các lĩnh vực có liên quan được công nhận bởi chính phủ Malaysia
  • Đỗ văn bằng trong lĩnh vực liên quan của một tổ chức Cao Học được công nhận bởi chính phủ Malaysia
  • Trình độ tương đương khác được công nhận bởi chính phủ Malaysia; VÀ

Yêu cầu Anh ngữ

  • Tín chỉ trong SPM tiếng Anh / tiếng Anh 1119, hoặc
  • IELTS 4.0, hoặc
  • Điểm TOEFL 450 (trên giấy), 213 (trên máy tính) hoặc 79 (iBT); hoặc
  • Điểm B trong UEC English Language
  • Band 2 trong MUET
  • Band 6 trong Chương trình Nâng cao tiếng Anh (tổ chức trong học kỳ 1 tại MIU)

Curriculum

NĂM THỨ NHẤT
Học kỳ 1

  • Khoa học môi trường
  • Toán kĩ thuật 1
  • Lập trình máy tính
  • Kỹ thuật đồ họa
  • Lập trình máy tính trong phòng thí nghiệm
  • Titas (Địa phương) / Bahasa Melayu Komunikasi 3 (Quốc tế)

Học kỳ 2

  • Toán kĩ thuật 2
  • Khảo sát
  • Thực hành khảo sát
  • Thiết kế và phác thảo tòa nhà
  • Anh ngữ cho giao tiếp chuyên nghiệp
  • Hubungan Etnik (Địa phương) / Pengajian Malaysia (Quốc tế)

NĂM THỨ 2
Học kỳ 3

  • Vật liệu kĩ thuật dân dụng
  • Phân tích cấu trúc 1
  • Kĩ thuật vận chuyển
  • Cơ khí chất lỏng
  • Suy nghĩ sáng tạo và thấu đáo 2 hay Tâm lý học 2
  • Chương trình giảng dạy đồng thời

Học kỳ 4

  • Phân tích kĩ thuật 2
  • Địa kỹ thuật 
  • Thủy lực
  • Kĩ thuật dân dụng trong phòng thí nghiệm 1
  • Thủy văn
  • Phát triển chuyên môn
  • Các vấn đề về gia đình

NĂM THỨ 3
Học kỳ 5

  • Thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính
  • Kĩ thuật giao thông
  • Thiết kế cấu trúc 1
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kĩ thuật dân dụng trong phòng thí nghiệm 2
  • Phương pháp R & D
  • Hành Vi Tổ Chức
  • Các dịch vụ cộng đồng và chương trình giảng dạy

Học kỳ 6

  • Hệ thống cơ khí và điện (M&E)
  • Thiết kế cấu trúc 2
  • Thiết kế và phác thảo cấu trúc
  • Kỹ thuật tự chọn 1
  • Môn học tự chọn mở 1
  • Kĩ thuật tự chọn 2

Học kỳ ngắn

  • Đào tạo công nghiệp

NĂM THỨ 4
Học kỳ 7

  • Quản lý và kế hoạch xây dựng
  • Thiết kế cấu trúc 3
  • Thiết kế nền tảng nâng cao
  • Kỹ thuật tự chọn-2
  • Môn học tự chọn mở 2
  • Dự án năm cuối 1

Học kỳ 8

  • Kỹ sư & Xã hội
  • Kỹ thuật tự chọn 3
  • Môn học tự chọn mở 3
  • Doanh nghiệp
  • Dự án năm cuối 2
  • Hội thảo kỹ thuật

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison