Bằng Cử nhân Khoa học máy tính (Danh dự)
Key facts
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 3 years |
Intakes | |
Tuition (Local students) | Data not available |
Tuition (Foreign students) | ₫ 327939030 |
Subjects
-
Khoa học máy tính
Duration
3 years
Tuition fees
Description | Local students | Foreign students |
---|---|---|
Tuition fee | Data not available | ₫ 327939030 |
Miscellaneous fees | Data not available | Data not available |
Total estimated cost of attendance | Data not available | ₫ 327939030 |
Estimated cost per year | Data not available | ₫ 109313010 |
Estimated cost as reported by the institution. There may be additional administrative fees. Please contact for the latest information.
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Admissions
Intakes
Entry Requirements
- Sijil Tinggi Persekolahan Malaysia (STPM) với tối thiểu 2 lượt đỗ bao gồm Toán (trung bình B- hoặc CGPA 2.67); HOẶC
- Đỗ A-Levels với tối thiểu 2 lượt đỗ trong các môn học liên quan (tối thiểu 14 điểm BC/Đ); HOẶC
- Đỗ kì thi Nam Úc (SAM)/ Chương trình đầu vào Úc (AUSMAT)/ Chứng nhận của trường trung học (HSC) với điểm B ở các môn học liên quan (ATAR 70/TER 70); HOẶC
- Đỗ kì thi tiền đại học của Canada (CPU) với điểm trung bình 70% trong 6 môn học liên quan; HOẶC
- Chứng nhận kì thì thống nhất (UEC) với điểm B ở 5 môn liên quan bao gồm Toán; HOẶC
- Đỗ bằng Tú tài quốc tế (IB) với tối thiểu 24 điểm bao gồm 5 điểm trong mồn Toán; HOẶC
- Đỗ chương trình Dự bị từ Trường đại học quốc tế Manipal với tối thiểu CGPA 2.0; HOẶC
- Đỗ chương trình dự bị từ Trường đại học Quốc tế Manipal trong các ngành liên quan từ một cơ sở đào tạo khác với tối thiểu CGPA 2.5; HOẶC
- Các điều kiện khác tương đương, được công nhận bởi chính phủ Malaysia; VÀ
- Đỗ SPM hoặc O Level hoăc tương đương với tín chỉ về Toán VÀ
Yêu cầu Anh ngữ
- Tín chỉ trong SPM tiếng Anh / tiếng Anh 1119, hoặc
- IELTS 4.0, hoặc
- Điểm TOEFL 450 (trên giấy), 213 (trên máy tính) hoặc 79 (iBT); hoặc
- Điểm B trong UEC English Language
- Band 2 trong MUET
- Band 6 trong Chương trình Nâng cao tiếng Anh (tổ chức trong học kỳ 1 tại MIU)
Curriculum
NĂM 1
Học kỳ 1
- Toán kĩ thuật 1
- Nguyên tắc của Khoa học Máy tính
- Lập trình C / C ++
- Tổ chức máy tính & Kiến trúc
Học kỳ 2
- Toán kĩ thuật 2
- Anh ngữ cho giao tiếp chuyên nghiệp
- Liên lạc
- Giới thiệu về Java
- DBMS quan hệ
- Lập trình Internet & Web
- Tính bền vững
Học kỳ 3
- Titas (Địa phương) / Bahasa Melayu Komunikasi 3 (Quốc tế)
- Hubungan Etnik (Địa phương) / Nghiên Cứu Malaysia (Quốc tế)
- Sáng tạo và suy nghĩ thấu đáo 2 / Tâm lý học 2
NĂM 2
Học kỳ 4
- Java nâng cao
- Lập trình
- Mô phỏng và mô hình hóa
- Khoa học môi trường
- Dự án nhóm
- Cấu trúc dữ liệu & thuật toán Hệ điều hành
Học kỳ 5
- Công nghệ phần mềm
- Xanh ICT
- Sự tương tác giữa máy tính và con người
- Đồ họa máy tính
- Quản lý tri thức
- Dự án nhóm
- Các vấn đề gia đình
Học kỳ 6
- Đào tạo công nghiệp
NĂM 3
Học kỳ 7
- Hành vi tổ chức
- Trí Tuệ Nhân Tạo
- Lập trình về phía máy chủ
- Mạng máy tính
- Môn học tự chọn 1
- Dự án năm cuối
- Các dịch vụ cộng đồng và chương trình giảng dạy
Học kỳ 8
- Doanh nghiệp
- Học về máy móc
- Môn học tự chọn 2
- Dự án năm cuối