EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
School of Graduate Studies, Universiti Putra Malaysia (UPM) Cover Photo
School of Graduate Studies, Universiti Putra Malaysia (UPM) Logo
School of Graduate Studies, Universiti Putra Malaysia (UPM) Logo

School of Graduate Studies, Universiti Putra Malaysia (UPM)

Serdang, Selangor, Malaysia

Advertisement

universities with courses in Business and Management

universities with courses in Computer Science and IT

Statistics
# 376 QS World University Rankings 2014
0 Undergraduate programs
10 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Public
Year established 1931
Campus setting Urban
Student population Large (More than 10,000)
foreign students 13%
Nationalities 46
Advertisement

About School of Graduate Studies, Universiti Putra Malaysia (UPM)

Trường Nghiên cứu sau đại học (SGS) là một trung tâm dịch vụ hành chính đượcthành lập để hỗ trợ sinh viên sau đại học trong quá trình tham gia từ đăng ký tại UPM đến khi hoàn thành nghiên cứu. SGS được đại diện bởi một cộng đồng nhân viên học tập và hỗ trợ những con người đam mê dựa trên thế mạnh của mình để tạo ra một môi trường thuận lợi để có tất cả các trải nghiệm sau đại học.

SGS đã trở thành một trong những trường đại học hàng đầu trong nước với khoảng 12.000 sinh viên sau đại học hiện đang theo học tại 16 khoa UPM và 9 viện nghiên cứu. Trường đã phát triển đáng kể từ khi thành lập đến nay và được hỗ trợ 265 ngành học thuộc thạc sỹ và chương trình tiến sỹ. Vị thế quốc tế của trường có thể được nhận biết qua số lượng sinh viên quốc tế đã chọn UPM là trường để theo học. Hiện nay, có những sinh viên từ hơn 80 quốc gia trên toàn thế giới theo học là minh chứng cho thành công của UPM là một trường đại học có uy tín quốc tế, phù hợp với tầm nhìn của trường.

Tầm nhìn của SGS là trở thành một trường đại học hàng đầu trên trường quốc tế. Kế hoạch này được thay đổi thông qua các khóa học và gặp phải một số trục trặc. Việc thực hiện tầm nhìn này có thể được nhận biết qua việc số sinh viên sau đại học đã được tăng đều đặn do chính sách ưu đãi sinh viên quốc tế của trường bằng nhiều học bổng khác nhau. Chìa khóa cho sự thành công của SGS nằm trong những nỗ lực không ngừng để có các khóa đào tạo học tập và nghiên cứu xuất sắc cho cả sinh viên và học giả.

 

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS 5.5+
TOEFL 6.0+

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Courses available 10

Khoa học thuần tuý và ứng dụng
Course name Duration Tuition fee

Master's in Agriculture and Food Science (Research)

2 years

From ₫ 163896804

Master's in Biotechnology and Biomolecular Sciences (Research)

2 years

From ₫ 138063682

Master's in Social Science Studies (Research)

2 years

From ₫ 148683966

Khoa học xã hội và nhân văn
Course name Duration Tuition fee
Kỹ sư
Course name Duration Tuition fee

Master of Engineering Management

2 years

From ₫ 126582295

Thuốc và Sức khoẻ
Course name Duration Tuition fee

Master of Medicine (Pathology)

2 years

From ₫ 62286526

Master of Medicine (Psychiatry)

2 years

From ₫ 62286526

Master of Public Health

1 year

From ₫ 169637497

Master's in Medicine and Health Sciences (Research)

2 years

From ₫ 62286526

PhD in Medicine and Health Sciences (Research)

3 years

From ₫ 266655221

Truyền thông và phương tiện đại chúng
Course name Duration Tuition fee

Master of Corporate Communication

2 years

From ₫ 178822607

Tuition and application fees

₫ 57406936 - ₫ 574069367 per year

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) ₫ 574069
Application fee (foreign students) ₫ 3444416
Student visa fee (foreign students) ₫ 13777664

Living cost

₫ 8611040 per month

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024

Costs Statistics
Food ₫ 3444416
Accommodation ₫ 2296277
Others ₫ 2870346

Accommodation

Có 14 trường đại học ở trong khuôn viên trường cho sinh viên đại học và sau đại học. Khu kí túc xá của trường khá rẻ và có các lựa chọn thuận tiện nhất dành cho sinh viên. Ngoài ra, chỗ ở ngoài trường với giá cả phải chăng có thể được tìm thấy dễ dàng trong các khu vực xung quanh các trường (Sri Serdang, Seri Kembangan, hoặc Balakong). Giao thông công cộng các tuyến đường xe buýt Universiti Putra Malaysia bao gồm Sky Villa, Nam Thành phố và Juta Mines.

Campus

Các khoa của UPM bao gồm: 

  •  Khoa Nông nghiệp 
  •  Khoa Lâm nghiệp 
  •  Khoa Khoa học Máy tính và Công nghệ thông tin 
  •  Khoa Kinh tế và Quản lý 
  •  Khoa Nghiên cứu giáo dục 
  •  Khoa Kỹ thuật 
  •  Khoa Nghiên cứu Môi trường 
  •  Khoa Khoa học và Công nghệ Thực phẩm 
  •  Khoa y học và Khoa học sức khỏe
  •  Khoa Khoa học 
  •  Khoa thú y 
  •  Khoa Thiết kế và Kiến trúc 
  •  Khoa Công nghệ Sinh học và Sinh học phân tử 

 Viện UPM bao gồm: 

  •  Viện Khoa học sinh học 
  •  Viện Công nghệ nâng cao 
  •  Viện Nghiên cứu Toán học 
  •  Viện Nghiên cứu sản phẩm Halal
  •  Viện Lâm nghiệp Nhiệt đới và lâm sản (INTROP)

Dịch vụ đón khách sân bay UPM

Trong tuần đăng ký, UPM sẽ cung cấp cho sinh viên với một dịch vụ đón tại sân bay trong vòng một thời gian nhất định. Sinh viên quan tâm đến dịch vụ này cần phải điền vào Phiếu yêu cầu Dịch vụ đón khách sân bay và gửi lại cho bộ phận quốc tế của UPM.

Sân bay đến khách sạn / UPM

Cách dễ nhất để đi du lịch trực tiếp UPM từ sân bay là bằng cách thuê một chiếc taxi. Phiếu giảm giá có thể được mua tại các quầy dịch vụ taxi nằm bên trong hội trường đến ở tất cả các thiết bị đầu cuối. Giá vé thông thường từ sân bay đến Putrajaya hoặc Serdang là khoảng 60-80 RM cho một xe taxi ngân sách cho chuyến đi 45-60 phút.
 
Sân bay đến ga ERL Putrajaya

Sinh viên có thể đi du lịch đến Putrajaya bằng tàu KLIA Transit. Vé có bán tại các quầy trung chuyển KLIA tại nhà ga chính với 6.20 RM. Đây là cách nhanh nhất và thuận tiện nhất để tiếp cận Putrajaya. Khi đến trạm Putrajaya hoặc Cyberjaya, sinh viên có thể đi taxi đến UPM hoặc khách sạn của bạn, mà chi phí lên tới RM20.
 
Sân bay đến KL Sentral

Từ KLIA, sinh viên có thể đi đến trung tâm thành phố Kuala Lumpur qua tàu KLIA Ekspres. Cuộc hành trình chỉ mất 28 phút với 35 RM. Một cách khác để đến KL Sentral từ KLIA là bằng xe buýt, sử dụng dịch vụ bay huấn luyện viên. Giá vé là 10 RM và mất khoảng một giờ. Từ LCCT, sinh viên có thể đi du lịch đến Kuala Lumpur bằng trung chuyển KLIA với mỗi chuyến cách nhau 30 phút. Giá vé là 12.50 RM cho cả hệ thống giao thông vận tải tuyến đường ngắn và dịch vụ tàu quá cảnh KLIA. Một cách khác để đến KL Sentral từ LCCT là bằng xe buýt, sử dụng dịch vụ Skybus. Giá vé là 9 RM, và mất khoảng một giờ.

KL Sentral Station Serdang

Từ KL Sentral, sinh viên có thể bắt xe lửa KTM Komuter để đến ga Serdang. Giá vé là 1.70 RM, và mất khoảng 25 phút. Từ ga Serdang KTM, sinh viên có thể đi taxi đến UPM mất khoảng 11 RM và 10 phút đi xe.

Student population

Large (More than 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students 16797
Postgraduate students 12263
foreign students Data not available

Mission

Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]


 

Photos

More

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison