SEGI College Sarawak
Malaysia
26 | Undergraduate programs | |
2 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Private |
Year established | Data not available |
Campus setting | Urban |
Student population | Medium (1,001 to 10,000) |
foreign students | 10% |
Nationalities | Data not available |
About SEGI College Sarawak
Trường đại học SEGi ở Sarawak được coi là trung tâm giáo dục hàng đầu ở Đông Malaysia. Trường được thành lập với mục tiêu chính là đào tạo chất lượng nhằm giúp các sinh viên chuẩn bị tốt cho tương lai, cơ hội kiếm được một việc làm tốt sẽ vô cùng rộng mở. SEGi Sarawak ngày nay là một trong những trường đại học tư nhân lớn nhất ở Đông Malaysia. Trường đại học SEGi cung cấp các chương trình đáp ứng mọi yêu cầu của doanh nghiệp hiện nay. Sau khi mở thêm ngành điều dưỡng và chăm sóc sức khỏe, trường đã bổ sung thêm chương trình American Degree Programme (ADP). Hiện nay trường có ba cơ sở nằm gần nhau để thuận tiện cho sinh viên theo học . Trường đại học SEGi là một trong những trường đại học tư lớn nhất và lâu đời nhất ở Borneo, cung cấp các chương trình giải dạy theo định hướng của Bộ Giáo dục Malaysia (cao đẳng, đại học và sau đại học (MBA)). Thông qua liên kết với các đối tác nước ngoài từ các trường đại học Anh, Úc và Mỹ, trường đại học SEGi bảo đảm sinh viên sẽ có môi trường học tập quốc tế. |
Admissions
IELTS | Data not available |
TOEFL | Data not available |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationSEGI College Sarawak courses and fees 29
SEGI College Sarawak offers Pre-university, Undergraduate and Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.
Course name | Duration | Tuition fee |
Executive Diploma in Information Technology |
3 years |
From ₫ 329193907 |
Executive Diploma in Information Technology 3 years From ₫ 329193907 |
||
BSc (Hons) Computer Science (Cyber Security and Networks) 3 0 in collaboration with University of Hertfordshire, UK |
3 years |
From ₫ 479540043 |
BSc (Hons) Computer Science (Cyber Security and Networks) 3 0 in collaboration with University of Hertfordshire, UK 3 years From ₫ 479540043 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Diploma in Early Childhood Education |
3 years |
From ₫ 306677614 |
Diploma in Early Childhood Education 3 years From ₫ 306677614 |
||
Bachelor of Education (Hons) |
3 years |
From ₫ 510891844 |
Bachelor of Education (Hons) 3 years From ₫ 510891844 |
||
BA (Hons) Early Years Education (3 0) |
3 years |
From ₫ 467130430 |
BA (Hons) Early Years Education (3 0) 3 years From ₫ 467130430 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Certificate in Science |
2 years |
From ₫ 154193856 |
Certificate in Science 2 years From ₫ 154193856 |
||
Diploma in Medical Laboratory Technology |
3 years |
From ₫ 349287562 |
Diploma in Medical Laboratory Technology 3 years From ₫ 349287562 |
Course name | Duration | Tuition fee |
A-Levels |
1 year |
From ₫ 179201192 |
A-Levels 1 year From ₫ 179201192 |
||
Diploma in Occupational Safety and Health |
3 years |
From ₫ 294136894 |
Diploma in Occupational Safety and Health 3 years From ₫ 294136894 |
||
Diploma in Psychology |
3 years |
From ₫ 320643416 |
Diploma in Psychology 3 years From ₫ 320643416 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Foundation in Commerce |
1 year |
From ₫ 172434904 |
Foundation in Commerce 1 year From ₫ 172434904 |
||
Diploma in Human Resource Management |
3 years |
From ₫ 305110024 |
Diploma in Human Resource Management 3 years From ₫ 305110024 |
||
Diploma in Marketing |
3 years |
From ₫ 305110024 |
Diploma in Marketing 3 years From ₫ 305110024 |
||
Executive Diploma in Business Administration |
2 years |
From ₫ 317793253 |
Executive Diploma in Business Administration 2 years From ₫ 317793253 |
||
Executive Diploma in Human Capital Management |
3 years |
From ₫ 305110024 |
Executive Diploma in Human Capital Management 3 years From ₫ 305110024 |
||
BA (Hons) Business & Management |
3 years |
From ₫ 489800632 |
BA (Hons) Business & Management 3 years From ₫ 489800632 |
||
Master of Business Administration (USQ MBA) |
1 year |
From ₫ 309812794 |
Master of Business Administration (USQ MBA) 1 year From ₫ 309812794 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Diploma in Law |
3 years |
From ₫ 308119797 |
Diploma in Law 3 years From ₫ 308119797 |
||
Bachelor Of Laws (Hons) |
3 years |
From ₫ 546427685 |
Bachelor Of Laws (Hons) 3 years From ₫ 546427685 |
||
Master of Laws (LL.M) in Advanced Legal Practice |
1 year |
From ₫ 309242762 |
Master of Laws (LL.M) in Advanced Legal Practice 1 year From ₫ 309242762 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Diploma in Culinary Arts |
3 years |
From ₫ 327198793 |
Diploma in Culinary Arts 3 years From ₫ 327198793 |
||
Diploma in Hotel Management |
3 years |
From ₫ 327198793 |
Diploma in Hotel Management 3 years From ₫ 327198793 |
||
Diploma In Tourism Management |
3 years |
From ₫ 305110024 |
Diploma In Tourism Management 3 years From ₫ 305110024 |
||
BSc (Hons) International Tourism and Hospitality Management |
3 years |
From ₫ 354075837 |
BSc (Hons) International Tourism and Hospitality Management 3 years From ₫ 354075837 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Diploma In Accountancy |
3 years |
From ₫ 317793253 |
Diploma In Accountancy 3 years From ₫ 317793253 |
||
BA (Hons) Accounting and Finance (3 0) |
3 years |
From ₫ 467130430 |
BA (Hons) Accounting and Finance (3 0) 3 years From ₫ 467130430 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Diploma in Creative Multimedia |
3 years |
From ₫ 305110024 |
Diploma in Creative Multimedia 3 years From ₫ 305110024 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Diploma in Health Care |
3 years |
From ₫ 287296501 |
Diploma in Health Care 3 years From ₫ 287296501 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Diploma in Mass Communication |
3 years |
From ₫ 330904006 |
Diploma in Mass Communication 3 years From ₫ 330904006 |
Tuition and application fees
Data not available
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | Data not available |
Application fee (foreign students) | Data not available |
Student visa fee (foreign students) | Data not available |
Living cost
Data not available
Average living cost in Malaysia
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024
Food | Data not available |
Accommodation | Data not available |
Others | Data not available |
Ready to get started? Kickstart your university life
Accommodation
Sinh viên có thể chọn ở trong và ngoài khuôn viên trường, trong đó có những lựa chọn khác nhau, từ ký xá đại học truyền thống đến các căn hộ chung cư hiện đại. Phạm vi rộng lớn của chỗ ở sẽ phù hợp với tất cả mọi người. Tất cả khu chỗ ở đều giá cả hợp lý và vị trí thuận lợi gần khuôn viên trường. Trung tâm dịch vụ sinh viên của các trường (SSC) sẽ giúp bạn từng bước trong việc tư vấn thông tin nhiệt tình.
Campus
Cơ sở chính nằm tại trung tâm thành phố thủ đô của Kuching. Sinh viên có thể tiếp cận với nhều tiện ích ở địa phương như ngân hàng, nhà hàng, khách sạn và trung tâm mua sắm. Cơ sở chính Kuching cung cấp các chương trình trong các lĩnh vực Quản trị, Kế toán, Khách sạn, Pháp luật và CNTT. Hiện nay trường còn mở thêm Khoa điều dưỡng và Y tế cung cấp bằng cao đẳng Điều dưỡng, cao đẳng Công nghệ Y tế và cao đẳng Sức khỏe Môi trường.
Cơ sở thứ ba là Trung tâm Đào tạo, nơi dạy nghề và thực hành các khóa học, cung cấp một loạt các chứng chỉ trong ngành Bảo dưỡng Ô tô, Du lịch, Kỹ thuật Chế biến Điện tử, Khách sạn và Dịch vụ Khách hàng.
Khuôn viên sôi động của trường đại học tọa lạc tại trung tâm của Tam giác vàng, chỉ cần đi dạo thì bạn sẽ thấy rất nhiều khách sạn 5 sao, trung tâm mua sắm, nhà hàng, quán rượu và quán bar. Tất cả các tiện nghi trong thành phố đều nằm dễ dàng trong phạm vị tiếp cận như phòng tập thể dục, ngân hàng...
Student population
Medium (1,001 to 10,000)
Total population
Undergraduate students | Data not available |
Postgraduate students | Data not available |
foreign students | Data not available |
Additional Information
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]