EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
SEGI College Sarawak Cover Photo
SEGI College Sarawak Logo
SEGI College Sarawak Logo

SEGI College Sarawak

Malaysia

Statistics
# 5 MyQuest
26 Undergraduate programs
2 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Private
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Medium (1,001 to 10,000)
foreign students 10%
Nationalities Data not available

About SEGI College Sarawak

 

Trường đại học SEGi ở Sarawak được coi là trung tâm giáo dục hàng đầu ở Đông Malaysia. Trường được thành lập với mục tiêu chính là đào tạo chất lượng nhằm giúp các sinh viên chuẩn bị tốt cho tương lai, cơ hội kiếm được một việc làm tốt sẽ vô cùng rộng mở. SEGi Sarawak ngày nay là một trong những trường đại học tư nhân lớn nhất ở Đông Malaysia.

Trường đại học SEGi cung cấp các chương trình đáp ứng mọi yêu cầu của doanh nghiệp hiện nay. Sau khi mở thêm ngành điều dưỡng và chăm sóc sức khỏe, trường đã bổ sung thêm chương trình American Degree Programme (ADP). Hiện nay trường có ba cơ sở nằm gần nhau để thuận tiện cho sinh viên theo học .

Trường đại học SEGi là một trong những trường đại học tư lớn nhất và lâu đời nhất ở Borneo, cung cấp các chương trình giải dạy theo định hướng của Bộ Giáo dục Malaysia (cao đẳng, đại học và sau đại học (MBA)). Thông qua liên kết với các đối tác nước ngoài từ các trường đại học Anh, Úc và Mỹ, trường đại học SEGi bảo đảm sinh viên sẽ có môi trường học tập quốc tế.

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Courses available 29

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính
Giáo dục và đào tạo
Course name Duration Tuition fee

Bachelor of Education (Hons)

3 years

From ₫ 512249292

BA (Hons) Early Years Education (3 0)

3 years

From ₫ 468371604

Diploma in Early Childhood Education

3 years

From ₫ 307492462

Khoa học thuần tuý và ứng dụng
Course name Duration Tuition fee

Certificate in Science

2 years

From ₫ 154603552

Diploma in Medical Laboratory Technology

3 years

From ₫ 350215625

Khoa học xã hội và nhân văn
Course name Duration Tuition fee

A-Levels

1 year

From ₫ 179677333

Diploma in Occupational Safety and Health

3 years

From ₫ 294918421

Diploma in Psychology

3 years

From ₫ 321495372

Kinh doanh và Quản trị
Course name Duration Tuition fee

BA (Hons) Business & Management

3 years

From ₫ 491102041

Diploma in Human Resource Management

3 years

From ₫ 305920707

Diploma in Marketing

3 years

From ₫ 305920707

Executive Diploma in Business Administration

2 years

From ₫ 318637635

Executive Diploma in Human Capital Management

3 years

From ₫ 305920707

Foundation in Commerce

1 year

From ₫ 172893066

Master of Business Administration (USQ MBA)

1 year

From ₫ 310635972

Luật
Course name Duration Tuition fee

Bachelor Of Laws (Hons)

3 years

From ₫ 547879553

Diploma in Law

3 years

From ₫ 308938477

Master of Laws (LL.M) in Advanced Legal Practice

1 year

From ₫ 310064425

Quản trị khách sạn và Lễ tân
Course name Duration Tuition fee

BSc (Hons) International Tourism and Hospitality Management

3 years

From ₫ 355016622

Diploma in Culinary Arts

3 years

From ₫ 328068166

Diploma in Hotel Management

3 years

From ₫ 328068166

Diploma In Tourism Management

3 years

From ₫ 305920707

Tài chính và Kế toán
Course name Duration Tuition fee

BA (Hons) Accounting and Finance (3 0)

3 years

From ₫ 468371604

Diploma In Accountancy

3 years

From ₫ 318637635

Thiết kế và Mỹ thuật sáng tạo
Course name Duration Tuition fee

Diploma in Creative Multimedia

3 years

From ₫ 305920707

Thuốc và Sức khoẻ
Course name Duration Tuition fee

Diploma in Health Care

3 years

From ₫ 288059853

Truyền thông và phương tiện đại chúng
Course name Duration Tuition fee

Diploma in Mass Communication

3 years

From ₫ 331783224

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

Data not available

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Ready to get started? Kickstart your university life

Accommodation

Sinh viên có thể chọn ở trong và ngoài khuôn viên trường, trong đó có những lựa chọn khác nhau, từ ký xá đại học truyền thống đến các căn hộ chung cư hiện đại. Phạm vi rộng lớn của chỗ ở sẽ phù hợp với tất cả mọi người. Tất cả khu chỗ ở đều  giá cả hợp lý và vị trí thuận lợi gần khuôn viên trường. Trung tâm dịch vụ sinh viên của các trường (SSC) sẽ  giúp bạn từng bước trong việc tư vấn thông tin nhiệt tình.

Campus

Cơ sở chính nằm tại trung tâm thành phố thủ đô của Kuching. Sinh viên có thể tiếp cận với nhều tiện ích ở địa phương như ngân hàng, nhà hàng, khách sạn và trung tâm mua sắm. Cơ sở chính Kuching cung cấp các chương trình trong các lĩnh vực Quản trị, Kế toán, Khách sạn, Pháp luật và CNTT. Hiện nay trường còn mở thêm Khoa điều dưỡng và Y tế cung cấp bằng cao đẳng Điều dưỡng, cao đẳng Công nghệ Y tế và cao đẳng Sức khỏe Môi trường.

Cơ sở thứ ba là Trung tâm Đào tạo, nơi dạy nghề và thực hành các khóa học, cung cấp một loạt các chứng chỉ trong ngành Bảo dưỡng Ô tô, Du lịch, Kỹ thuật Chế biến Điện tử, Khách sạn và Dịch vụ Khách hàng.

Khuôn viên sôi động của trường đại học tọa lạc tại trung tâm của Tam giác vàng, chỉ  cần đi  dạo  thì bạn sẽ thấy rất nhiều khách sạn 5 sao, trung tâm mua sắm, nhà hàng, quán rượu và quán bar. Tất cả các tiện nghi trong thành phố đều nằm dễ dàng trong phạm vị tiếp cận như phòng tập thể dục, ngân hàng...

Student population

Medium (1,001 to 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Mission

Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]

Photos

More

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison