EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

UCSI University Cover Photo
UCSI University Logo
UCSI University Logo

UCSI University

Malaysia

Statistics
# 265 QS World University Rankings
72 Undergraduate programs
28 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Private
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Medium (1,001 to 10,000)
foreign students 24%
Nationalities Data not available

About UCSI University

Được xây dựng trên các nguyên tắc của sự táo bạo, sự kiên trì, tính toàn vẹn và xuất sắc. Đại học UCSI có ba cơ sở trải ra trên ba trạng thái khác nhau trong cả nước bao gồm Kuala Lumpur, Terengganu và Sarawak. Được trang bị với những trang thiết bị cao cấp nhất, cơ sở đang có những cam kết mạnh mẽ để đáp ứng nhu cầu của học sinh và phổ cập các chương trình học, từ Y, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật và Kiến trúc nhạc, đa phương tiện, giáo dục, nghệ thuật tự do và quản lý khách sạn.

Các chương trình này được chứa trong 8 khoa. Khoa Y và Khoa học Y tế; Khoa Kỹ thuật, Công nghệ và Môi trường Xây dựng; Khoa Kinh doanh và Khoa học thông tin; Khoa Quản lý Khách sạn và Du lịch; Khoa Khoa học ứng dụng; Khoa Khoa học dược phẩm; Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn; và Trung tâm Nghiên cứu Pre-University.

Với sinh viên từ hơn 80 quốc gia khác nhau, các trường đại học nổi lên như một nồi nóng chảy của sự đa dạng. Học viên sẽ bổ sung và theo đuổi kiến thức của họ với một ý thức sâu sắc về sự đánh giá cao văn hóa - một đặc điểm quan trọng trong thế giới không biên giới ngày nay. Là một trong những trường đại học tư nhân đầu tiên của Malaysia, Đại học UCSI từ lâu đã ảnh hưởng lâu dài đến cảnh quan giáo dục đại học quốc gia và trường tiếp tục làm như vậy với phạm vi rộng lớn của các chương trình đại học và sau đại học.

Đội ngũ giảng viên của trường Đại học là đi đầu trong lĩnh vực của họ và quan điểm của họ được đánh giá cao sau khi tìm về các vấn đề lớn; từ kinh doanh đến khoa học chính trị. Nhiều người trong số họ có nhiều kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài và một số đóng vai trò cố vấn trong các cơ quan nhà nước và các ủy ban khác nhau. Bằng cách đưa những kinh nghiệm của họ vào các lớp học, các viện nghiên cứu của Đại học UCSI phục vụ cho một môi trường học tập thư giãn và học viên sẽ phát triển mạnh như họ cân bằng việc học thuật với các ứng dụng công nghiệp.

Kể từ khi thành lập vào năm 1986, Đại học UCSI đã được cam kết để tiếp tục khám phá và tuyên dương giáo dục. Cam kết của Đại học - và thành công - trong giảng dạy đại học là phù hợp bởi những tiến bộ trong nghiên cứu và phát hiện kiến thức, làm cho nó trở thành trung tâm thực sự của giáo dục đại học. Tìm kiếm để mở cửa cho sinh viên trên toàn thế giới, chương trình hỗ trợ tài chính hào phóng của trường đảm bảo sinh viên thông minh đến từ tất cả nguồn gốc lý lịch đa dạng có đủ khả năng học tập tại một nền giáo dục đại học tốt như UCSI.

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

UCSI University courses and fees 105

UCSI University offers Pre-university, Undergraduate and Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính fees

Foundation in Arts (Sarawak Campus)

1 year

From ₫ 168363133

Foundation in General Studies (Business / IT)

1 year

From ₫ 93343496

Diploma in 3D Animation Design

2 years

From ₫ 363941593

Diploma in Information Technology

2 years

From ₫ 323597549

BA (Hons) Graphic Design

3 years

From ₫ 492439628

BA (Hons) Multimedia Design

3 years

From ₫ 512245398

BCA (Hons) 3D Animation Design

3 years

From ₫ 521283366

BSc (Hons) Business Information Systems

3 years

From ₫ 515569837

BSc (Hons) Computing

3 years

From ₫ 514611948

BSc (Hons) Mobile Computing

3 years

From ₫ 508413841

Master of Science in Technopreneurship

1 year

From ₫ 307510643

Advanced Diploma in Healthcare Informatics

1 year

From ₫ 117425960

Giáo dục và đào tạo fees
Khoa học thuần tuý và ứng dụng fees

Cambridge A-Level (Biology, Physics, Chemistry & Mathematics)

18 months

From ₫ 191859595

Cambridge A-Level (Biology/Physics, Chemistry & Mathematics)

18 months

From ₫ 158727894

Cambridge A-Level (Physics, Chemistry, Mathematics & Further Mathematics)

18 months

From ₫ 186788416

Foundation in Science (Sarawak Campus)

1 year

From ₫ 173997777

BSc (Hons) Actuarial Science

3 years

From ₫ 524359881

BSc (Hons) Actuarial Science and Finance

3 years

From ₫ 528473170

BSc (Hons) Biotechnology

3 years

From ₫ 632781682

BSc (Hons) Food Science & Nutrition

3 years

From ₫ 626966730

BSc (Hons) Nutrition with Wellness

3 years

From ₫ 664014508

Master of Science (Health Sciences)

2 years

From ₫ 408398927

Master of Science in Technopreneurship

1 year

From ₫ 307510643

MSc Applied Sciences, by Research

2 years

From ₫ 265532553

MSc Biotechnology

18 months

From ₫ 299903875

MSc Biotechnology

18 months

From ₫ 299903875

MSc Biotechnology with Business Management

18 months

From ₫ 289761518

MSc Food Science

1 year

From ₫ 301312536

MSc Food Science with Business Management

18 months

From ₫ 289761518

Doctorate of Philosophy (Science)

3 years

From ₫ 407948155

Khoa học xã hội và nhân văn fees

BA (Hons) Psychology

3 years

From ₫ 387269016

Master of Child Psychology

18 months

From ₫ 301735134

Master of Science Policy and Communication

1 year

From ₫ 315258277

Doctor of Philosophy in Architecture

3 years

From ₫ 370759511

Kiến trúc, Xây dụng và Quy hoạch fees

Diploma in Architectural Studies

30 months

From ₫ 411554327

Diploma in Interior Architecture

30 months

From ₫ 388114212

BA (Hons) in Interior Architecture

3 years

From ₫ 569324332

BSc (Hons) Architecture

3 years

From ₫ 678411021

BSc (Hons) in Architectural Technology

3 years

From ₫ 678411021

Kinh doanh và Quản trị fees

Diploma in Logistics Management

2 years

From ₫ 148979961

Diploma in Management

2 years

From ₫ 330392929

Bachelor (Hons) of Hospitality Management

3 years

From ₫ 405976030

BA (Hons) Branding and Advertising

3 years

From ₫ 498778601

BA (Hons) Business Administration

3 years

From ₫ 498102444

BA (Hons) Fashion Design with Marketing

3 years

From ₫ 543799399

BA (Hons) Logistics Management

3 years

From ₫ 498271483

BA (Hons) Marketing

3 years

From ₫ 498102444

BA (Hons) Supply Chain Operations Management

3 years

From ₫ 370196047

BBA (Hons) Islamic Banking & Finance

3 years

From ₫ 332218553

Master of Science in Logistics Management

1 year

From ₫ 315878088

Master in Business Administration (MBA)

1 year

From ₫ 315878088

Master in Science in Actuarial Management Structure B & C

1 year

From ₫ 257159473

Master of Science in Logistics Management

1 year

From ₫ 315878088

Master of Science in Nutrition with Management

1 year

From ₫ 301312536

MSc Food Science with Business Management

18 months

From ₫ 289761518

Doctor of Business Administration (DBA)

3 years

From ₫ 501483230

Kỹ sư fees

Dip. Engineering (Materials Science)

28 months

From ₫ 154445565

Diploma in Electrical & Electronic Engineering

28 months

From ₫ 185605141

Diploma of Engineering Technology (Industrial Design)

2 years

From ₫ 343741398

BBA (Hons) Oil & Gas Management

3 years

From ₫ 366251797

BEng (Hons) Chemical Engineering

4 years

From ₫ 662690367

BEng (Hons) Civil Engineering

4 years

From ₫ 657562842

BEng (Hons) Communication & Electronic Engineering

4 years

From ₫ 657083897

BEng (Hons) Electrical & Electronic Engineering

4 years

From ₫ 657083897

BEng (Hons) Mechanical Engineering

4 years

From ₫ 652012719

BEng (Hons) Mechatronic Engineering

4 years

From ₫ 462125248

BEng (Hons) Petroleum Engineering

4 years

From ₫ 496524744

MBA Oil & Gas Management

2 years

From ₫ 197212506

MPhil Engineering

2 years

From ₫ 243585618

Industrial PhD in Engineering

3 years

From ₫ 407948155

MBA fees

Master of Business Administration (MBA) in Blue Ocean Strategy

18 months

From ₫ 259475311

Ngôn ngữ Anh fees

English Enrichment Programme

4 months

From ₫ 10705821

BA (Hons) English Language and Communication

3 years

From ₫ 463336697

Quản trị khách sạn và Lễ tân fees

Diploma in Culinary Arts (KL Campus)

2 years

From ₫ 326302178

Diploma in Culinary Arts (Sarawak Campus)

2 years

From ₫ 326302178

Diploma in Hotel Management (KL Campus)

2 years

From ₫ 351432686

Diploma in Hotel Management (Sarawak Campus)

2 years

From ₫ 351432686

Diploma in Leisure Management

2 years

From ₫ 280041758

Tài chính và Kế toán fees

ACCA Professional Certification

1 year

From ₫ 58008650

Cambridge A-Level (Economics, Accounting, Mathematics, Further Mathematics)

18 months

From ₫ 176646059

Bachelor of Financial Economics (Hons)

3 years

From ₫ 495397815

BA (Hons) Accounting

3 years

From ₫ 512301745

BA (Hons) Accounting & Finance

3 years

From ₫ 512301745

BSc (Hons) Finance & Investment

3 years

From ₫ 500976112

Thiết kế và Mỹ thuật sáng tạo fees

Foundation in Music

1 year

From ₫ 136358361

Diploma in Fashion Design

2 years

From ₫ 362589279

Diploma in Graphic Design

2 years

From ₫ 369801622

BMus (Hons) Classical Music

3 years

From ₫ 684778168

BMus (Hons) Contemporary Music

3 years

From ₫ 684778168

Master of Music in Performance Studies

16 months

From ₫ 389635566

Master of arts and Design

2 years

From ₫ 319202528

Master of Music in Performance Studies

16 months

From ₫ 389635566

Thuốc và Sức khoẻ fees

Foundation in Science (Pharmacy, Medicine & Nursing)

1 year

From ₫ 201156756

Diploma in Nursing

3 years

From ₫ 432205294

Bachelor of Nursing (Hons)

4 years

From ₫ 587552402

Bachelor of Optometry (Hons)

4 years

From ₫ 771157246

Bachelor of Pharmacy (Hons)

4 years

From ₫ 1227856333

Doctor of Medicine (MD)

5 years

From ₫ 2585512304

MSc (Anti-Aging, Regenerative Medicine and Medical Aesthetic)

2 years

From ₫ 408398927

MSc Pharmaceutical Chemistry

1 year

From ₫ 297790884

MSc Pharmaceutical Technology

1 year

From ₫ 297790884

Advanced Diploma in Palliative Care for Healthcare Professionals

1 year

From ₫ 117425960

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

₫ 11269286 per month

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2025

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Ready to get started? Kickstart your university life

Request information

UCSI University rankings

# 265 QS World University Rankings 2025
# 300 QS World University Rankings 2024
# 284 QS World University Rankings 2023

Accommodation

Trường cung cấp chỗ ở cho sinh viên có nhu cầu sống trong khuôn viên trường toàn diện trong khuôn viên trường. Các hội trường đều được trang bị đủ wifi và máy lạnh, được tách biệt thành phần cho nam giới và phụ nữ và khu vực công cộng dành cho gia đình và bạn bè.

  • The Halls có các thiết bị sau đây:

  • Điều hòa nhiệt độ

  • Nhà giặt

  • Nhà ăn

  • Dịch vụ Internet không dây phục vụ 24 giờ

  • Dịch vụ vệ sinh cá nhân phòng

  • Phòng tắm bằng nước nóng

  • Một phòng chờ TV cho mỗi tầng

  • Surau (phòng cầu nguyện)

  • An ninh 24 giờ

Các phòng được trang bị với những điều sau đây:

  • giường với nệm và gối

  • 1 bộ khăn trải giường và áo gối

  • Bàn học và ghế

  • Tủ quần áo

  • Angkasa Condo là một trong những phòng ngoài trường phổ biến và thuận tiện cho sinh viên Đại học UCSI. Nó là phòng đơn với nhiều tùy chọn điều hòa không khí. Có 24 giờ an ninh để đảm bảo sự an toàn của học sinh và để bảo vệ các cơ sở.

Các thiết bị bao gồm:

  • Tủ lạnh

  • Lò vi sóng

  • Máy giặt

  • Bàn ăn

  • sofa

Các phòng được trang bị:

  • Giường với nệm và gối

  • Bàn học và ghế

  • Tủ quần áo

  • Quạt / Điều hòa không khí

Ở ngoài khuôn viên trường nằm trong khoảng cách đi bộ đến các trường đại học. Những cơ sở có thể dễ dàng tiếp cận với nhiều tiện nghi như giao thông công cộng, ngân hàng, bưu điện, nhà hàng, siêu thị và các quầy đổi tiền, đến tên một vài.

Campus

Đầy đủ wifi trong khuôn viên trường Kuala Lumpur tọa lạc trên một mảnh đất sắc màu rực rỡ của đất và mở lối vào thế giới trực tuyến và các tài nguyên điện tử. Trường được xây dựng với mục đích có thể phục vụ hơn 15.000 sinh viên.

Được thành lập vào năm 2007, các trường đã mở cửa cho sinh viên y khoa năm thứ ba của họ đến năm thứ năm của nghiên cứu. Trường đã trở thành nhà sinh viên trong quá trình trải qua và đào tạo lâm sàng tại Bệnh viện Sultanah Nur Zahirah trong Kuala Terengganu; Trường Giáo dục; và các chương trình cấp bằng dầu và quản lý gas chạy theo Khoa Kinh doanh và Khoa học thông tin.

Các Sarawak Campus cung cấp một môi trường năng động và kích thích - trong đó để nghiên cứu khách sạn, du lịch, quản lý sự kiện, bán lẻ, quan hệ công nghiệp và kinh doanh quốc tế - và được liên kết chặt chẽ với tốt nhất của ngành công nghiệp. Chúng bao gồm bốn địa điểm Sheraton của Starwood Khách sạn và Resort Worldwide, các Trung tâm Hội chợ Triển lãm Sarawak, và Hội đồng Du lịch Sarawak.

Cơ sở vật chất và dịch vụ của UCSI bao gồm:

  •  Hội trường
  • Hội nghị Phòng
  • Phòng họp
  • Các phòng thí nghiệm
  • Phòng hội thảo
  • Thể thao & Giải trí
  • Apple Store / Nhà sách
  • Trung tâm tài nguyên và Thư viện
  • Dịch vụ sinh viên
  • Thiết bị âm nhạc
  • Trung tâm Sức khỏe
  • Thiết bị khác

Khuôn viên chính của trường Đại học UCSI nằm ở Cheras, Kuala Lumpur và rất thuận tiện để đi đến ngân hàng, nhà hàng, dịch vụ vận chuyển, vui chơi giải trí, và chỗ ở.

Xe buýt:

  • Xe buýt RapidKL được chia thành bốn cách, vé cả ngày của xe buýt, không bao gồm các tuyến xe buýt nhanh. Ví dụ: "Xe buýt thành phố" dịch vụ chạy xung quanh trung tâm thành phố trong khi "Main Bus" các tuyến đường chạy từ trung tâm đến các vùng ngoại ô.

Taxi:

  • Giá vé khởi điểm là RM3.00 cho km đầu tiên và RM0.10 cho mỗi 115 mét tiếp theo. Phí bổ sung khác bao gồm phí cầu đường, phí 50% cho các chuyến đi làm từ nửa đêm và 6:00 và RM1.00 cho hành lý.
  • Tuy nhiên, vui lòng lưu ý rằng hệ thống phiếu trả trước được sử dụng cho taxi tại sân ga KTM KL, trung tâm vận chuyển KL Sentral và Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur.

Student population

Medium (1,001 to 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Photos

More