Cử nhân Y khoa và Cử nhân Giải phẫu
Course overview
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 5 years |
Intakes | Tháng 9 |
Tuition (Local students) | Data not available |
Tuition (Foreign students) | ₫ 507477320 |
Admissions
Intakes
Fees
Tuition
- Data not available
- Local students
- ₫ 507477320
- Foreign students
Estimated cost as reported by the Institution.
Application
- Data not available
- Local students
- Data not available
- Foreign students
Student Visa
- Data not available
- Foreign students
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Entry Requirements
- SPM: 5B mỗi trong Sinh học, Hóa học, Vật lý, Toán học (Toán hoặc bổ sung) và các môn khác
- O-Level: 5B mỗi trong Sinh học, Hóa học, Vật lý, Toán học (Toán hoặc bổ sung) và các môn khác
- UEC (với trúng tuyển / nền tảng / chương trình pre-y): B4 mỗi 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán học (Toán hoặc bổ sung) ứng Malaysia thì đã đạt được một khoản tín dụng bằng tiếng Bahasa Malaysia và tiếng Anh tại SPM hoặc tương đương
VÀ
- STPM: Lớp BBB, ABC hoặc AAC 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán học
- A-Level: Lớp BBB, ABC hoặc AAC 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán học
- Trúng tuyển / cơ sở về Khoa học / Pre Khóa học y tế: CGPA 3,0 (trong số 4) trong 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán và cung cấp khoá học đó không phải là ít hơn 1 năm trong các tổ chức được công nhận cùng
- UEC: B4 mỗi trong 5 đối tượng, tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý, Toán học và Toán học khác.
- Chương trình Đại học Đại học Monash Foundation Pre (MUFY) / Uni. Hội đồng Giáo trình New South Wales Foundation / Western Australia / HSC Sydney Australia / Trinity College Foundation Studies / Các trường Đại học của Úc Foundation Prog / Nam Úc trúng tuyển (SAM) / Victorian Certificate of Education, Australia 12 hoặc Úc trúng tuyển (AUSMAT): tổng hợp hoặc trung bình 80%
- tương đương với B trong bất kỳ tức là 3 đối tượng trong Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán.
- Chứng chỉ quốc gia thành tựu giáo dục (NCEA) Level 3 hoặc New Zealand Bursary: trung bình 80% trong bất kỳ 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán.
- Đại học Canada Pre (CPU) hoặc Canada International trúng tuyển Prog (CIMP / Canada Lớp 12/13) Hoặc trường Ontario Secondary Diploma Lớp 12: trung bình 80% trong bất kỳ đối tượng tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Toán.
- Đại học Pre Ấn Độ: Trung bình 70% trong bất kỳ 3 môn tức là Sinh học, Hóa học, Vật lý và Toán học
- Tú tài quốc tế (IB): 30 điểm với tối thiểu là 2 môn khoa học hay Toán học ở cấp cao hơn (HL) và 1 Khoa học bộ môn ở Standard Level Và Đạt được điểm số tối thiểu của mỗi 4 trong
- Sinh học,
- Hóa học,
- Vật lý hoặc
- Toán học
Yêu cầu tiếng Anh
- TOEFL: 500 (PBT), 195 (CBT), 70 (iBT)
- IELTS: 5.5
Curriculum
Năm 1
- Dự bị I
- Dự bị II
- Huyết học / Huyết học/ Công nghệ Gen/ Ung bướu(Higo)
- Kinh nghiệm lâm sàng chuyên sâu (ICE)
- Tim mạch
- Hô hấp
Năm 2
- Tiêu hóa
- Cơ xương khớp
- sinh dục
- Dự án SSM (Giới thiệu về nghiên cứu)
- Nội tiết & sinh sản
- Hệ thần kinh
Năm 3
- Lâm sàng Cơ bản
- Sức Khỏe Cộng Đồng
- y học
- Phẫu thuật
- sự kê gian
- Sản khoa
- Chỉnh hình
- Tâm thần bệnh học
Năm 4
- Y khoa Cộng đồng
- tinh thần bệnh học
- Chuyên khoa I
- ENT 2
- Nhãn khoa 2
- Da liễu 1
- huyết học 1
- Thấp khớp 1
- Chuyên khoa II
- A & E 2
- Gây mê 2
- Phóng xạ 2
- Pháp Y & Máy tính
- Dự án SSM (nghiên cứu chi tiết)
- không bắt buộc
Năm 5
- Y học
- Tim mạch
- thần kinh học
- bệnh truyền nhiễm
- Phẫu thuật (bao gồm Thần kinh & Phẫu thuật thẩm mĩ)
- Nhi khoa
- Sản khoa
- chỉnh hình
- Chăm Sóc Chính
- Kì thi đăng kí