EasyUni logo

Navigation

Cử nhân (Hạng ưu) Công nghệ Đa phương tiện chuyên ngành Hoạt hình Máy tính

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time, Part-time
Duration 7 years
Intakes Tháng 1, Tháng 7
Tuition (Local students) ₫ 93883132
Tuition (Foreign students) ₫ 122055739

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 93883132
Local students
₫ 122055739
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • Tất cả các sinh viên quốc tế phải hoàn thành 12 năm học phổ thông và có chứng chỉ Trung học Phổ thông tương đương với 'A" Level
  • UniKL khuyến khích những đơn xin học tới từ nhiều quốc gia khác nhau với các chứng chỉ tương đương với các chứng chỉ của Malaysia

Yêu cầu về Tiếng Anh

  • TOEFL: 500 (PBT), 195 (CBT), 70 (iBT)
  • IELTS: 5.5

Đối với sinh viên người Malaysia

  • Đạt Band 2 trong kì thi tuyển sinh Đại học ở Malaysia (MUET); VÀ
  • Một điểm Đạt trong bài thi  Sijil Tinggi Persekolahan Malaysia (STPM) hoặc tương đương, với 3 môn học đạt từ C trở lên bao gồm Toán và một môn khoa học; một điểm Đạt SPM hoặc tương đương và một điểm Đạt môn Tiếng Anh; HOẶC
  • Có chứng chỉ với CGPA từ 2.0 trở lên trong các lĩnh vực có liên quan do UniKL hoặc các cơ sở giáo dục bậc cao trực thuộc Chính phủ Malaysia cấp; HOẶC
  • Hoàn thành chương trình cơ bản của UniKL môn Khoa học và Công nghệ hoặc tương đương với CGPA ít nhất 2.0; HOẶC
  • Trúng tuyển đại học các ngành có liên quan với điểm CGPA từ 2.0 trở lên; HOẶC
  • Vượt qua kì thi Tú Tài Quốc tế với ít nhất 24 điểm

Curriculum

Học kì 1

  • Những nguyên lý về Hoạt hình 2D
  • Nhập môn Đồ họa
  • Lịch sử Hoạt hình
  • Những nguyên lý về Lập trình Máy tính
  • Thiết kế Đồ họa Kĩ thuật số
  • Kĩ thuật Truyền thông
  • Hoạt động Ngoại khóa I

Học kì 2

  • Thiết kế Hoạt hình 2D
  • Nhập môn Thiết kế Bố cục và Phối cảnh Căn bản
  • Kể chuyện
  • Nhiếp ảnh Kĩ thuật số
  • Truyền thông Chuyên nghiệp I
  • Nhập môn các hệ thống Tính toán và Thông tin
  • Tiếng Mandarin I

Học kì 3

  • Xây dựng cốt truyện
  • Thiết kế Mô hình nâng cao
  • Thiết kế Video kĩ thuật số
  • Diễn xuất trong Hoạt hình
  • Thiết kế âm thanh kĩ thuật số
  • Truyền thông Chuyên nghiệp II
  • Tiếng Mandarin II

Học kì 4

  • Mô hình 3D
  • Thiết kế và Phát triển Nhân vật hoạt hình
  • Nghiên cứu về Cơ cấu dừng
  • Các nguyên lý về Phim ảnh và Truyền thông
  • Vẽ minh họa Nâng cao
  • Nghiên cứu tiếng Malaysia

Học kì 5

  • Thiết kế Phục trang và Mô hình
  • Mỹ thuật Điện ảnh
  • Hoạt hình 3D
  • Hiệu ứng Hình ảnh Kĩ thuật số
  • Khởi nghiệp ngành Kĩ thuật
  • Hoạt động ngoại khóa II

Học kì 6

  • Động lực học chất điểm 3D
  • Quản lý Cải tiến
  • Phương pháp Nghiên cứu Khoa học
  • Bahasa Kebangsaan A
  • Môn tự chọn I
  • Luận án Tốt nghiệp I

Học kì 7

  • Thiết kế và Quản lí Hồ sơ
  • Triển lãm BCA
  • Môn tự chọn II
  • Luận án Tốt nghiệp II

Học kì 8

  • Thực hành Công nghiệp

Các môn tự chọn I

  • Hoạt hình trong Truyện hình ảnh
  • Hoạt hình trong Thiết kế Web
  • Biên tập Hình ảnh Nâng cao
  • Sản xuất Hậu kì Nâng cao

Các môn tự chọn II

  • Thiết kế quảng cáo sáng tạo
  • Thiết kế Bản in
  • Thiết kế Trò chơi

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison