EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
Universiti Pendidikan Sultan Idris Cover Photo
Universiti Pendidikan Sultan Idris Logo
Universiti Pendidikan Sultan Idris Logo

Universiti Pendidikan Sultan Idris

Malaysia

Advertisement
Statistics
0 Undergraduate programs
10 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Public
Year established Data not available
Campus setting Suburban
Student population Medium (1,001 to 10,000)
foreign students 10%
Nationalities Data not available
Advertisement

About Universiti Pendidikan Sultan Idris

Đại học Pendidikan Sultan Idris hay còn gọi là Đại học Giáo dục Sultan Idris (UPSI) là một tổ chức công cộng của Giáo dục đại học(IPTA) tại Malaysia. Trường có 8 khoa với 32 chương trình học. Các khoa bao gồm Khoa Ngôn ngữ, Âm nhạc và Nghệ thuật, Khoa học và Công nghệ, Khoa học Nhận thức và Nhân văn, Kinh doanh và Kinh tế, Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Khoa học Xã hội và Nhân văn, và Khoa học Thể thao. UPSI là trường đại học duy nhất chuyên đào tạo giáo viên và các chương trình giáo dục  nghiên cứu ở mức độ cơ bản cũng như chuyên môn cao.

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Universiti Pendidikan Sultan Idris courses and fees 10

Universiti Pendidikan Sultan Idris offers Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.

Giáo dục và đào tạo fees
Khoa học xã hội và nhân văn fees

Master of Education (Malay Language)

18 months

From ₫ 78037482

Tài chính và Kế toán fees

Master of Education (Accounting)

18 months

From ₫ 78037482

Thuốc và Sức khoẻ fees

Master of Education (Guidance & Counseling Education)

18 months

From ₫ 78037482

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

Data not available

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Accommodation

Trường cung cấp 3 địa điểm cư trú cho sinh viên như sau:

Kolej Harun Aminurrashid

Nằm cách Bandar Tanjong Malim 1,7 km, cơ sở này cung cấp chỗ ở cho 2.700 sinh viên. Một căn hộ với 4 phòng mà mỗi phòng có thể chứa được 8 sinh viên. Có 3 khối nhà Lô 1 và 3 dành cho sinh viên nam và Lô 2 dành cho sinh viên nữ.

Kolej Ungku Omar

Tọa lạc tại vị trí cách 5km từ Bandar Tanjong Malim, nơi đây cung cấp chỗ ở cho 1.500 sinh viên.

Kolej Za'ba

Cơ sở này cung cấp chỗ ở cho 1.500 sinh viên. Nam sinh ở tại 5 khối nhà A-D, nữ ở khối nhà E.

Campus

Bên cạnh phòng học, giảng đường, phòng thí nghiệm và cơ sở vật chất thông thường khác, UPSI có các trung tâm và viện nghiên cứu sau đây:

  • Viện nghiên cứu sau đại học
  • Viện Malay Civilization
  • Trung tâm Y tế
  • Trung tâm Hồi giáo
  • Trung tâm Cocuriculum
  • Trung tâm Aminuddin Baki giáo dục toàn cầu
  • Trung tâm Quản lý nghiên cứu
  • Trung tâm nghiên cứu phát triển quốc gia trẻ
  • Trung tâm thể thaoThông tin & Truyền thông Công nghệ (ICT) 
  • Trung tâmTrung tâm Giáo dục Công nghệ & Multimedia
  • Đơn vị kiểm toán nội bộ Pusat Chương trình Luar (PPL)
  • Trung tâm Phát triển Doanh nhân & Tiêu dùng

Cơ sở chính của trường nằm trên một diện tích rộng 80 ha tại thị trấn Tanjung Malim giữa hai biên giới tiểu bang Perak và Selangor. Một cơ sở mới đang được xây dựng trên diện tích 800 mẫu Anh (3,2 km) trong các khu đô thị mới của thành phố Proton chỉ cách 5 km từ khuôn viên hiện tại.

Student population

Medium (1,001 to 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Additional Information

Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]


 

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison