Universiti Tunku Abdul Rahman (UTAR)
Malaysia
# 501 | THE World University Rankings 2018 | |
82 | Undergraduate programs | |
46 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Private |
Year established | 2002 |
Campus setting | Suburban |
Student population | Large (More than 10,000) |
foreign students | 4% |
Nationalities | 48 |
About Universiti Tunku Abdul Rahman (UTAR)
Trường Tunku Abdul Rahman (UTAR) là một trường đại học tư nhân ở Malaysia, được thành lập bởi Quỹ Giáo dục UTAR, một tổ chức phi lợi nhuận. Trường được chính thức ra mắt vào ngày 13 tháng 8 năm 2002. Trường thành lập khi chính phủ Malaysia thừa nhận ngành giáo dục tư nhân là một công cụ quan trọng trong việc kích thích và duy trì sự phát triển học thức để đáp ứng các nhu cầu phức tạp của tri thức ngày nay và đổi mới theo định hướng nền kinh tế .
Admissions
IELTS | 5.0+ |
TOEFL | 500.0+ |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationCourses available 130
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts (Honours) English Education |
3 years |
From ₫ 359217495 |
Bachelor of Early Childhood Education (Honours) |
3 years |
From ₫ 372934631 |
Doctor of Philosophy (Education) by Research |
3 years |
From ₫ 152660291 |
Master of Educational Technology by Mixed Mode |
18 months |
From ₫ 133170527 |
Postgraduate Diploma in Educational Technology |
1 year |
From ₫ 147173437 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Public Administration (Honours) |
3 years |
From ₫ 366361837 |
Bachelor of Social Science (Honours) Guidance and Counselling |
4 years |
From ₫ 388937956 |
Bachelor of Social Science (Honours) Psychology |
3 years |
From ₫ 379507425 |
Doctor of Philosophy (Social Science) by Research |
3 years |
From ₫ 142886832 |
Master of Philosophy (Social Science) by Research |
2 years |
From ₫ 108022445 |
Master of Psychology (Industrial & Organisational Psychology) by Mixed Mode |
18 months |
From ₫ 133170527 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Building and Property Management (Honours) |
3 years |
From ₫ 374649273 |
Bachelor of Science (Honours) Architecture |
3 years |
From ₫ 408084792 |
Bachelor of Science (Honours) Quantity Surveying |
4 years |
From ₫ 418372644 |
Master of Architecture by Coursework |
2 years |
From ₫ 254910108 |
Master of Project Management by Coursework |
1 year |
From ₫ 180608955 |
Master of Sustainable Construction Management by Coursework |
1 year |
From ₫ 180608955 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts (Honours) English Language |
3 years |
From ₫ 360932137 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Science (Honours) Agricultural Science |
3 years |
From ₫ 408370566 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Business Administration (Honours) Tourism Destination Marketing |
3 years |
From ₫ 370076895 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Accounting (Honours) |
4 years |
From ₫ 426945854 |
Bachelor of Business Administration (Honours) Banking & Finance |
3 years |
From ₫ 370076895 |
Bachelor of Commerce (Honours) Accounting |
3 years |
From ₫ 385508672 |
Bachelor of Economics (Honours) Financial Economics |
3 years |
From ₫ 369505347 |
Bachelor of Economics (Honours) Global Economics |
3 years |
From ₫ 372648858 |
Bachelor of Finance (Honours) |
3 years |
From ₫ 370076895 |
Bachelor of Science (Honours) Financial Mathematics |
3 years |
From ₫ 379507425 |
Doctor of Philosophy (Economics) by Research |
3 years |
From ₫ 152660291 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts (Honours) Digital Animation |
3 years |
From ₫ 373220405 |
Bachelor of Arts (Honours) Game Design |
3 years |
From ₫ 375792368 |
Bachelor of Science (Honours) Game Development |
3 years |
From ₫ 370648442 |
Foundation in Arts |
1 year |
From ₫ 118310296 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Chinese Medicine (Honours) |
5 years |
From ₫ 710719102 |
Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (MBBS) |
5 years |
Data not available |
Bachelor of Nursing (Honours) |
4 years |
From ₫ 529824373 |
Bachelor of Physiotherapy (Honours) |
4 years |
From ₫ 557258645 |
Bachelor of Physiotherapy (Honours) |
4 years |
From ₫ 557258645 |
Bachelor of Science (Honours) Dietetics |
3 years |
From ₫ 465811072 |
Bachelor of Science (Honours) Environmental, Occupational Safety and Health |
4 years |
From ₫ 4326613274 |
Doctor of Philosophy (Chinese Medicine) by Research |
3 years |
From ₫ 152660291 |
Doctor of Philosophy (Medical Science) by Research |
3 years |
From ₫ 152660291 |
Master of Medical Science by Research |
2 years |
From ₫ 108022445 |
Master of Medical Science in Chinese Medicine by Research |
2 years |
From ₫ 108022445 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts (Honours) Chinese Studies |
3 years |
From ₫ 365504516 |
Doctor of Philosophy (Chinese Studies) by Research |
3 years |
From ₫ 156032420 |
Master of Arts (Chinese Studies) by Research |
2 years |
From ₫ 103450066 |
Master of Chinese Studies by Mixed Mode |
18 months |
From ₫ 109737087 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Arts (Honours) Journalism in Chinese Media |
3 years |
From ₫ 375506594 |
Bachelor of Communication (Honours) Advertising |
3 years |
From ₫ 375792368 |
Bachelor of Communication (Honours) Broadcasting |
3 years |
From ₫ 377507010 |
Bachelor of Communication (Honours) Journalism |
3 years |
From ₫ 373220405 |
Bachelor of Communication (Honours) Public Relations |
3 years |
From ₫ 373220405 |
Bachelor of Corporate Communication (Honours) |
3 years |
From ₫ 375506594 |
Master of Arts (Communication) by Research |
2 years |
From ₫ 107736671 |
Master of Communication by Mixed Mode |
18 months |
From ₫ 133170527 |
Master of Strategic Communication by Coursework |
1 year |
From ₫ 180608955 |
Tuition and application fees
₫ 57154732 - ₫ 285773664 per year
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | ₫ 571547 |
Application fee (foreign students) | ₫ 3429283 |
Student visa fee (foreign students) | ₫ 13717135 |
Living cost
₫ 5715473 per month
Average living cost in Malaysia
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024
Food | ₫ 3429283 |
Accommodation | ₫ 1714641 |
Others | Data not available |
Ready to get started? Kickstart your university life
Accommodation
Các Vụ Sinh viên (DSA) sẽ hỗ trợ sinh viên trong việc xác định chỗ ở trong các khu dân cư trong vùng lân cận của UTAR như sau:
Cơ sở Petaling Jaya
- Khu 17
- Khu 14
- Khu 2
- Khu 19
Cơ sở Kuala Lumpur
- Taman Bunga Raya
- Taman Setapak Indah
- Taman Melati
- Desa Setapak
- Wangsa Maju
- Cơ sở Bandar Sungai Long
- Bandar Sungai Long
- Mahkota Cheras
Cơ sở Perak
- Westlake Homes - Manchester
- Nhà Tsing Hua
- Nhà Yale
- Nhà Oxford
- Harvard Nhà
- Taman Mahsuri
- Bandar Baru Selatan
- Taman Perak
- Taman Kampar Jaya
- Taman Perdana Kampar
Campus
Cơ sở Petaling Jaya
Nằm trong khu vực 13, Petaling Jaya, Selangor Darul Ehsan, cơ sở của trường tại đây có được vị trí thuận tiện khi nằm gần khu dân cư và nơi tập trung những doanh nghiệp lớn. Nhà trường tạo điều kiện cung cấp cho sinh viên cơ sở vật chất đa dạng bao gồm thư viện được trang bị hiện đại, phòng thí nghiệm vi tính, phòng thí nghiệm khoa học...để góp phần nâng cao kiến thức nền tảng cả về lý thuyết lẫn thực hành. Khoa nghiên cứu sáng tạo (FCI), Trung tâm Giáo dục Extension (CEE), Trung tâm Nghiên cứu Foundation (CFS PJ), Viện Nghiên cứu Trung Quốc (ICS PJ), và Viện nghiên cứu sau đại học và nghiên cứu (IPSR) cũng nằm trong khuôn viên này.
Cơ sở Sungai Long
Cơ sở này nằm tại Bandar Sungai Long, một khu phức hợp dân cư khép kín rộng 200 mẫu Anh. Khuôn viên trường được bố trí trong phạm vi 10 tầng lầu và có vị trí gần với các nhà hàng, ngân hàng và nhiều tiện nghi khác. Tại đây, luôn luôn có sẵn rất nhiều sự lựa chọn cho các bạn sinh viên về chỗ ở, căn hộ cho thuê với giá cả phải chăng với đầy đủ sự thoải mái và tiện lợi. Khuôn viên của cơ sở có sẵn thư viện, quán cà phê và phòng thí nghiệm máy tính phục vụ nhu cầu học tập nghiên cứu cũng như các hoạt động xã hội của các bạn sinh viên. Tại đây, có 2 khoa của trường là khoa Kế toán và Quản lý và khoa Khoa học y tế và Sức khỏe. Y học Trung Hoa (Hons) tại cơ sở UTAR Sungai Long đã được cấp phép để tiến hành các chương trình giảng dạy song ngữ từ Bộ giáo dục.
Cơ sở Kuala Lumpur
Cơ sở tại đây nằm tại Setapark với phong cách xây dựng hiện đại. Nằm nép mình trong một góc của thành phố nhộn nhịp Kuala Lumpur, nơi đây tạo cho học viên cảm giác kết hợp tuyệt vời của sự yên tĩnh với không khí sôi động của một thành phố lớn với đầy đủ tiện nghi. Tại đây, nhà trường trang bị cơ sở vật chất không chỉ phục vụ cho việc giảng dạy và các hoạt động xã hội mà còn hướng đến việc kích thích sự sáng tạo từ sinh viên. Đây là nơi đặt khoa Kỹ thuật và Khoa học của trường.
Cơ sở Perak
Được ủng hộ xây dựng bởi Chính phủ bang Perak trên diện tích 1300 mẫu Anh, khuôn viên trường nằm trong khu đô thị Bandar Barat Kampar. Với vị trí chiến lược trên trục đường cao tốc Bắc Nam. Từ Kuala Lumpur đến trường, bạn chỉ phải đi quãng đường 190 km mất khoảng 2 giờ đồng hồ. Hai bên đường là những dãy núi đẹp như tranh vẽ, với những hồ nước hiện lên như những dấu chấm đầy nghệ thuật trong khung cảnh một thị trấn phát triển, nơi đây mang đến sự tiện lợi, môi trường thân thiện và yếu tố cộng đồng cho người học. Khuôn viên trường hiện đại và đầy tính nghệ thuật với đầy đủ trang thiết bị dạy học mang đến cho sinh viên những công cụ cần thiết để nghiên cứu công nghệ và tiếp cận với nền khoa học tiến bộ, sáng tạo. Nơi này bắt đầu tiếp nhận sinh viên từ tháng 5 năm 2007.
Cơ sở mới tại tòa nhà Sungai Long
Nhận thấy sự phát triển của trường, bộ máy lãnh đạo đã quyết định mở rộng thêm một sơ sở mới được hoàn thành vào năm 2015. Tất cả các cơ sở của trường tại thung lũng Klang di dời về đây. Với sự hợp nhất này, Nhà trường mong muốn là sự khởi đầu cho một giai đoạn tiến bộ và phát triển trong nhiệm vụ hỗ trợ giáo dục.
Thiết bị thông tin tại UTAR
- Hơn 88 phòng thí nghiệm máy tính
- Hơn 2500 máy tính cá nhân
- Thiết bị thí nghiệm cao cấp cho việc giảng dạy và nghiên cứu
- Khuôn viên trường được kết nối mạng không dây có thể truy cập ở bất cứ đâu, bất cứ lúc nào
- Các ứng dụng trực tuyến tiện lợi cho phép thanh toán các khoản phí, giải đáp thắc mắc, hỗ trợ thông tin...
UTAR là một trường đại học năng động với bốn cơ sở - ba trong Klang Valley và một ở Kampar, Perak. Các cơ sở khác ở Klang Valley được đặt tại Petaling Jaya, Kuala Lumpur, và Bandar Sungai Long. Học viên có thể di chuyển đến trường thông qua các dịch vụ vận tải công cộng (LRT, xe buýt), các dịch vụ taxi hoặc bằng xe hơi.
Student population
Large (More than 10,000)
Total population
Undergraduate students | 18000 |
Postgraduate students | 2000 |
foreign students | Data not available |
Mission
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]