EasyUni logo

Navigation

Cử nhân (Hạng ưu) ngành Tài chính, Kế toán và Quản lý

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 3 years
Intakes Tháng 2, Tháng 9
Tuition (Local students) ₫ 211342803
Tuition (Foreign students) ₫ 259894528
Advertisement

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 211342803
Local students
₫ 259894528
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • A-levels: BBB, không bao gồm General Studies
  • Bằng IB: Đạt 30 điểm với tương ứng 5 điểm, 5 điểm, 5 điểm trong phần Nâng cao và 5 điểm môn Toán (theo phần Chuẩn hoặc phần Nâng cao)
  • STPM: B + B + B +, không bao gồm  Pengajian Am
  • UEC: đạt 5 điểm A (có thể học thêm ngôn ngữ Anh), ngoại trừ Bahasa Malaysia và Ngôn ngữ Trung Quốc
  • SAM hoặc các bằng cấp Australia khác: ATAR 86 (điểm phải dựa trên các môn học liên quan)
  • Canadian (CIMP/ICPU): Đạt 88% tổng trung bình 6 môn với tối thiểu 80% môn toán
  • Tất cả các chương trình Nottingham Foundation (Chương trình dự bị): Hoàn thành đầy đủ khóa dự bị và đạt tối thiểu yêu cầu Toán học.
  • SPM/GCSE/GCSE: Ngoài những yêu cầu được liệt kê phía trên, khóa học cũng xem xét những ứng viên có bằng SPM/GCSE/IGCSE đạt điểm B môn toán và điểm C môn Toán UEC.

Yêu cầu tiếng Anh

  • IELTS: 6.5 và không band nào dưới 6.0
  • TOEFL (iBT): 88 và không phần nào dưới 19
  • PTE (Học thuật): 62 (tối thiểu 55)
  • SPM: đạt điểm A-
  • 1119 (GCE O Level): đạt điểm B
  • GCSE O Level: đạt điểm C
  • IGCSE (ngôn ngữ chính): đạt điểm C
  • IGCSE (ngôn ngữ phụ): đạt điểm B
  • UEC: đạt điểm A2
  • IB English A1 hoặc A2 (Chuẩn hoặc Nâng cao): 4 điểm
  • IB English B (Nâng cao): 4 điểm
  • IB English B (Chuẩn): 5 điểm

Curriculum

Năm 1

  • Kinh tế Kinh doanh A và B1
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Luật doanh nghiệp A và B
  • Máy tính trong kinh doanh
  • Doanh nhân và doanh nghiệp
  • Kế toán tài chính
  • Kế toán quản trị và những quyết định 1
  • Người dân và các tổ chức
  • Phương pháp định lượng 1B

Năm 2

  • Hệ thống thông tin kế toán
  • Tính toán Tài chính
  • Chính sách kinh tế hiện đại
  • Cơ sở dữ liệu thiết kế và thực hiện
  • Quản lý tài chính
  • Báo cáo tài chính
  • Kinh tế giới thiệu
  • Kế toán quản trị và Quyết định 2
  • Chiến lược quản lý
  • Phương pháp định lượng 2A

Năm 3

  • Nâng cao báo cáo tài chính
  • Kiểm toán, Quản trị và Scandals
  • Đạo đức kinh doanh
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Phân tích tài chính
  • Thị trường tài chính
  • Kế toán quản trị và những quyết định 3 và 4

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison