EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Cử nhân Tiếng Anh ngành Kỹ thuật Xây dựng

Key facts

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 3 years
Intakes
Tuition (Local students) ₫ 270981198
Tuition (Foreign students) ₫ 317583061

Subjects

  • Kỹ sư dân dụng

Duration

3 years

Tuition fees

Description Local students Foreign students
Tuition fee ₫ 270981198 ₫ 317583061
Miscellaneous fees Data not available Data not available
Total estimated cost of attendance ₫ 270981198 ₫ 317583061
Estimated cost per year ₫ 90327066 ₫ 105861020

Estimated cost as reported by the institution. There may be additional administrative fees. Please contact for the latest information.

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Admissions

Intakes

Entry Requirements

  • A-levels: BBB, bao gồm toán và vật lý, không bao gồm general studies.
  • Bằng IB: Đạt 30 điểm với tương ứng 5 điểm, 5 điểm trong phần Toán học và  Vật lý (theo phần Nâng cao)
  • STPM: B+ B+ B+, bao gồm toán và vật lý, không bao gồm Pengajian Am
  • UEC: đạt 5 điểm A (trong đó bao gồm toán và vật lý, hóa học), đạt điểm B trong hai môn học nâng cao, trong đó không bao gồm Tiếng Trung.
  • SAM hoặc các bằng cấp Australia khác:  ATAR 86 (bao gồm Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Canadian (CIMP/ICPU): Đạt 88% tổng trung bình 6 môn, trong đó bao gồm toán và các môn khoa học (điểm phải dựa trên các môn học liên quan)
  • Tất cả các chương trình Nottingham Foundation (Chương trình dự bị): Hoàn thành đầy đủ khóa dự bị về Kỹ thuật.

Yêu cầu tiếng Anh

  • IELTS: 6.0 và không band nào dưới 5.5
  • TOEFL (iBT): 79 và không phần nào dưới 19
  • PTE (Học thuật): 55 (tối thiểu 51)
  • SPM: đạt điểm B+
  • 1119 (GCE O Level): đạt điểm C
  • GCSE O Level: đạt điểm C
  • IGCSE (ngôn ngữ chính): đạt điểm C
  • IGCSE (ngôn ngữ phụ): đạt điểm B
  • UEC: đạt điểm B3
  • IB English A1 hoặc A2 (Chuẩn hoặc Nâng cao): 4 điểm
  • IB English B (Nâng cao): 4 điểm
  • IB English B (Chuẩn): 5 điểm

Curriculum

Năm 1

  • Truyền thông
  • Địa kỹ thuật
  • Thủy lợi học
  • Công Nghiệp
  • Vật liệu
  • Toán học
  • Cơ cấu
  • Khảo sát
  • Khảo sát hiện trường học

Năm 2

  • Quản lý xây dựng
  • Địa kỹ thuật
  • Thủy lợi học
  • Vật liệu
  • Dự án Thiết kế thép
  • Cấu trúc
  • Khảo sát
  • Giao thông vận tải

Năm 3

  • Quản lý xây dựng
  • Địa kỹ thuật
  • Dự án thiết kế nhóm
  • Thủy lợi học
  • Dự án điều tra
  • Vật liệu
  • Thiết kế bê tông cốt thép
  • Module tùy chọn tiêu biểu
  • Địa kỹ thuật môi trường
  • Nền tảng và công việc làm đất
  • Quản lý
  • Kỹ thuật vỉa hè
  • Kỹ thuật đường sắt
  • Kết cấu thép
  • Xây dựng bền vững