Cử nhân Tiếng Anh ngành Kỹ thuật điện và Điện tử
Key facts
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 3 years |
Intakes | |
Tuition (Local students) | ₫ 270981198 |
Tuition (Foreign students) | ₫ 317583061 |
Subjects
-
Kỹ sư điện
-
Kỹ sư điện tử
Duration
3 years
Tuition fees
Description | Local students | Foreign students |
---|---|---|
Tuition fee | ₫ 270981198 | ₫ 317583061 |
Miscellaneous fees | Data not available | Data not available |
Total estimated cost of attendance | ₫ 270981198 | ₫ 317583061 |
Estimated cost per year | ₫ 90327066 | ₫ 105861020 |
Estimated cost as reported by the institution. There may be additional administrative fees. Please contact for the latest information.
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Admissions
Intakes
Entry Requirements
- A-levels: BBB, bao gồm toán và hóa học, vật lý, không bao gồm general studies.
- Bằng IB: Đạt 30 điểm với tương ứng 5 điểm, 5 điểm trong phần Toán học và Vật lý (theo phần Nâng cao)
- STPM: B+ B+ B+, bao gồm toán và vật lý hoặc hóa học, không bao gồm Pengajian Am
- UEC: đạt 5 điểm A (trong đó bao gồm toán và vật lý, hóa học), đạt điểm B trong hai môn học nâng cao, trong đó không bao gồm Tiếng Trung.
- SAM hoặc các bằng cấp Australia khác: ATAR 86 (bao gồm Toán, Vật lý, Hóa học)
- Canadian (CIMP/ICPU): Đạt 88% tổng trung bình 6 môn, trong đó bao gồm toán và các môn khoa học (điểm phải dựa trên các môn học liên quan)
- Tất cả các chương trình Nottingham Foundation (Chương trình dự bị): Hoàn thành đầy đủ khóa dự bị về Kỹ thuật.
Yêu cầu tiếng Anh
- IELTS: 6.0 và không band nào dưới 5.5
- TOEFL (iBT): 79 và không phần nào dưới 19
- PTE (Học thuật): 55 (tối thiểu 51)
- SPM: đạt điểm B+
- 1119 (GCE O Level): đạt điểm C
- GCSE O Level: đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ chính): đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ phụ): đạt điểm B
- UEC: đạt điểm B3
- IB English A1 hoặc A2 (Chuẩn hoặc Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Chuẩn): 5 điểm
Curriculum
Năm 1
- Kỹ thuật Toán học
- Giới thiệu về mạch và từ trường
- Giới thiệu về kỹ thuật truyền thông
- Giới thiệu về kỹ thuật máy tính
- Giới thiệu về kỹ thuật điện
- Giới thiệu về Cơ Điện tử
- Giới thiệu về hệ thống thời gian thực
- Phòng thí nghiệm và kỹ năng thuyết trình
Năm 2
- Dự án thiết kế kỹ thuật điện
- Dự án Xây dựng điện tử
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật toán học cho kỹ sư điện và điện tử
- Phương pháp tính toán và Điện tóm lược và Điện tử Toán
- Kỹ năng chuyên môn cho kỹ sư điện và điện tử
- Xử lý tín hiệu và Kỹ thuật điều khiển
- Phần mềm thiết kế kỹ thuật
- Viễn thông
Năm 3
- Kế hoạch kinh doanh cho các kỹ sư
- Dự án cá nhân
Module tùy chọn tiêu biểu
- Thiết kế hệ thống điều khiển
- Truyền thông kỹ thuật số
- Hệ thống truyền thông kỹ thuật số Video
- Máy điện
- Thiết kế điện tử
- Embedded Computing
- Chuyển đổi năng lượng cho động cơ và máy phát điện
- Công nghệ phần mềm: Thiết kế và thực hiện
- Sóng Fields và Ăng-ten *
- Cơ sở hạ tầng CNTT
- Microwave truyền thông
- Điện kế điện tử
- Mạng điện
- Ổ SSD (ổ cứng điện tử)
- Viễn thông Điện tử
- Thông tin thị giác máy tính
- Tích hợp mô rất lớn (VLSI) Thiết kế
- Computing Web-based