Cử nhân Tiếng Anh ngành Kỹ thuật cơ Điện tử
Course overview
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 3 years |
Intakes | |
Tuition (Local students) | ₫ 265391687 |
Tuition (Foreign students) | ₫ 311032295 |
Subjects
-
Kỹ sư
-
Kỹ sư cơ khí
Admissions
Intakes
Fees
Tuition
- ₫ 265391687
- Local students
- ₫ 311032295
- Foreign students
Estimated cost as reported by the Institution.
Application
- Data not available
- Local students
- Data not available
- Foreign students
Student Visa
- Data not available
- Foreign students
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Entry Requirements
- A-levels: BBB, bao gồm toán và hóa học, vật lý, không bao gồm general studies.
- Bằng IB: Đạt 30 điểm với tương ứng 5 điểm, 5 điểm trong phần Toán học và Vật lý (theo phần Nâng cao)
- STPM: B+ B+ B+, bao gồm toán và vật lý hoặc hóa học, không bao gồm Pengajian Am
- UEC: đạt 5 điểm A (trong đó bao gồm toán và vật lý), đạt điểm B trong hai môn học nâng cao, trong đó không bao gồm Tiếng Trung.
- SAM hoặc các bằng cấp Australia khác: ATAR 86 (bao gồm Toán, Vật lý, Hóa học)
- Canadian (CIMP/ICPU): Đạt 88% tổng trung bình 6 môn, trong đó bao gồm toán và các môn khoa học (điểm phải dựa trên các môn học liên quan)
- Tất cả các chương trình Nottingham Foundation (Chương trình dự bị): Hoàn thành đầy đủ khóa dự bị về Kỹ thuật.
Yêu cầu tiếng Anh
- IELTS: 6.0 và không band nào dưới 5.5
- TOEFL (iBT): 79 và không phần nào dưới 19
- PTE (Học thuật): 55 (tối thiểu 51)
- SPM: đạt điểm B+
- 1119 (GCE O Level): đạt điểm C
- GCSE O Level: đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ chính): đạt điểm C
- IGCSE (ngôn ngữ phụ): đạt điểm B
- UEC: đạt điểm B3
- IB English A1 hoặc A2 (Chuẩn hoặc Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Nâng cao): 4 điểm
- IB English B (Chuẩn): 5 điểm
Curriculum
Năm 1
- Thiết kế và Sản xuất 1
- Động thái của hệ thống cơ khí
- Kỹ thuật Toán học
- Giới thiệu về mạch
- Giới thiệu về kỹ thuật máy tính
- Giới thiệu về kỹ thuật điện
- Giới thiệu về Cơ Điện tử
- Phòng thí nghiệm và kỹ năng thuyết trình
- Cơ học chất rắn
Năm 2
- Thiết kế và sản xuất 2
- Dự án thiết kế kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Chiến lược tiếp thị
- Kỹ thuật toán học cho kỹ sư điện và điện tử
- Phương pháp tính toán và Điện tóm lược và Điện tử Toán
- Xử lý tín hiệu và Kỹ thuật điều khiển
- Nhiệt động lực học và Cơ học chất lỏng
Năm 3
- Hệ thống điều khiển Thiết kế
- Máy móc đo đạc và Đo lường
- Phòng thí nghiệm cơ điện tử
- Neural Networks
- Robot, Cơ năng và kiểm soát
- Dự án năm thứ ba
Module tùy chọn tiêu biểu
- Nâng cao cơ năng của máy
- Kỹ thuật toán học tiên tiến trong phương trình vi phân cơ bản cho kỹ sư
- Đạo đức kinh doanh
- Máy điện
- Thiết kế điện tử
- Embedded Computing
- Chuyển đổi năng lượng cho động cơ và máy phát điện
- Chiến lược kinh doanh quốc tế
- Giới thiệu về Công nghệ ô tô
- Mô hình vật chất và chế độ hỏng
- Kỹ thuật toán học trong phương trình vi phân từng phần cho các kỹ sư
- Toán học Quản lý Kỹ thuật
- Cơ học chất rắn 2
- Cơ học chất rắn 3
- Phát triển sản phẩm nhanh chóng
- Rủi ro và độ tin cậy
- Nhiệt động lực học chất lỏng và Cơ học 2
- Thông tin thị giác máy tính