EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Dự bị Đại học ngành Kỹ thuật

Course overview

Statistics
Qualification Pre-U (Foundation, A-level, etc)
Study mode Full-time, Part-time
Duration 1 year
Intakes Tháng 4, Tháng 6, Tháng 9
Tuition (Local students) ₫ 108306220
Tuition (Foreign students) ₫ 127687334

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 108306220
Local students
₫ 127687334
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

Yêu cầu bằng cấp

  • tối thiểu 11 năm giáo dục chính quy (ba học kỳ) hoặc 12 năm (hai học kỳ) với điểm trung bình cao.
  • ứng viên với bằng SPM cần tối thiểu 2 điểm B + trong toán học và toán bổ sung và 4 điểm B bao gồm các môn vật lý và hóa học. Các môn như nghiên cứu Hồi giáo và Nghiên cứu đạo đức sẽ không được tính.
  • ứng viên có bằng GCSE / IGCSE cần tối thiểu của 1 điểm A trong môn toán học và 4 điểm B trong các môn bao gồm vật lý và hóa học.
  • ứng viên có bằng UEC cần ít nhất điểm B trong sáu môn sau, trong đó có toán học và vật lý (hóa học dành cho ngành công nghệ hóa học) và đạt mức tối thiểu điểm B. Anh ngữ cũng cần đạt điểm B hoặc cao hơn.

Yêu cầu tiếng Anh

  • IELTS tối thiểu 5.5
  • TOEFL internet-based tối thiểu 71
  • SPM: B
  • GCSE / IGCSE: C
  • UEC: B3
  • India lớp 12: 65%

Curriculum

Học kỳ 0

  • Dự bị Đại số
  • Kỹ thuật cơ bản cơ khí A
  • Hóa học A
  • Ánh sáng, sóng và electron A
  • Công nghệ thông tin và Thiết kế
  • Tiếng Anh và kỹ năng học tập 1

Học kỳ 1

  • Kỹ thuật toán học
  • Calculus 1
  • Nhiệt học A
  • Phương pháp học
  • Điện và Từ A
  • Kỹ năng học

Học kỳ 2

  • Đại số ứng dụng cho kỹ sư
  • Calculus 2
  • Giới thiệu về lập trình C
  • Truyền thông kỹ thuật số

Học sinh cần chọn 2 trong số các mô-đun sau:

  • Kỹ thuật cơ bản Cơ học B
  • Hóa học B
  • Điện và Từ B
  • Ánh sáng, sóng và electron B
  • Nhiệt Khoa  B

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison