Cử nhân Thiết kế (Tiếp thị Thời trang)
Key facts
Qualification | Cử nhân Đại học |
Study mode | Full-time |
Duration | 3 years |
Intakes | Tháng 1, Tháng 4, Tháng 7, Tháng 10 |
Tuition (Local students) | ₫ 455879815 |
Tuition (Foreign students) | Data not available |
Subjects
-
Marketing Tiếp thị
-
Thiết kế và Mỹ thuật sáng tạo
-
Thời trang
Duration
3 years
Tuition fees
Description | Local students | Foreign students |
---|---|---|
Tuition fee | ₫ 455879815 | Data not available |
Miscellaneous fees | Data not available | Data not available |
Total estimated cost of attendance | ₫ 455879815 | Data not available |
Estimated cost per year | ₫ 151959938 | Data not available |
Estimated cost as reported by the institution. There may be additional administrative fees. Please contact for the latest information.
Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.
Admissions
Intakes
Entry Requirements
Công dân Singapore / Thường trú
- Sinh viên với ít nhất 2 tín chỉ GCE 'A' Level
- Sinh viên với ít nhất 3 tín chỉ GCE 'O' Level
- Sinh viên với ít nhất 5 tín chỉ GCE 'N' Level
- Sinh viên với văn bằng Bách khoa
- Tốt nghiệp Nitec hay Higher Nitec
Sinh viên quốc tế
- Sinh viên với ít nhất 2 tín chỉ GCE 'A' Level
- Sinh viên với ít nhất 3 tín chỉ GCE 'O' Level
- Sinh viên với ít nhất 5 tín chỉ GCE 'N' Level
- Sinh viên với văn bằng Bách khoa
- Tốt nghiệp Nitec hay Higher Nitec
- Malaysia - SPM; Indonesia - SMU; Myanmar - Chuẩn 10; Trung Quốc - Trung học Phổ thông
Yêu cầu tiếng Anh
- Điểm TOEFL tối thiểu 550 (trên giấy) hoặc 79-80 (trên internet)
- Điểm tối thiểu IELTS 6.0 (học thuật) hoặc tương đương
- Điểm tối thiểu của C6 bằng tiếng Anh tại GCE 'O' Level
- TOEIC (Test of English for International Communication) với số điểm tối thiểu là 650
Curriculum
Các mô-đun văn bằng nâng cao bao gồm:
- Buôn bán và marketing thời trang
- Quần áo và các thành phần
- Lịch sử của trang phục
- Lý thuyết màu sắc cho thời trang
- Quảng cáo thời trang
- Nhiếp ảnh kỹ thuật số
- Nguyên lý kinh tế
- Truyền thông thời trang
- Buôn bán hình ảnh
- Thời trang hiện đại, kiểu dáng và xu hướng
- Nghiên cứu học thuật và kỹ năng giao tiếp
- Nguyên tắc mua 1
- Thị trường và thiết kế trên Web
- Kỹ thuật nghiên cứu thị trường
- Phát triển sản phẩm
- Nguyên lý kế toán
- Nguyên tắc mua 2
- Khuyến mãi và sắp xếp thời trang
- Quản trị nguồn nhân lực
- Dự án marketing cuối 1 & 2
- File đính kèm công nghiệp (Tiếp thị và quản lý thời trang)
Các mô-đun hoàn thành bao gồm
- Truyền thông thời trang
- Chiến lược marketing
- Thời trang điện tử
- Tâm lý xã hội của thời trang
- Quản lý thương hiệu
- Dự án studio chính