EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
Aston University Cover Photo
Aston University Logo
Aston University Logo

Aston University

Birmingham, England, United Kingdom

Advertisement

universities with courses in Business and Management

universities with courses in Computer Science and IT

Statistics
# 346 QS World University Rankings 2015
8 Undergraduate programs
2 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Public
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Medium (1,001 to 10,000)
foreign students 35%
Nationalities Data not available
Advertisement

About Aston University

Aston là  trường đại học hàng đầu về nghiên cứu, được thành lập vào năm 1895. Trường đã được công nhận là một trường đại học từ năm 1966 và nổi tiếng với chất lượng giảng dạy tuyệt vời  và các mối quan hệ quan trọng trong  ngành công nghiệp, chính phủ và thương mại. Có trụ sở tại trung tâm thành phố Birmingham, trường nằm trên 40 mẫu Anh cùng với các cơ sở giáo dục, xã hội và nhà ở. Sinh viên của trường hơn 9.500 người đến từ 120 quốc gia. 

Trường đại học được xếp hạng thứ 17 trong số 115 trường đại học Vương quốc Anh, dành riêng cho giáo dục bậc đại học cùng với chương trình đổi mới ở  năm lĩnh vực chính của nghiên cứu tại Đại học  Aston Business School, Trường Kỹ thuật và Khoa học ứng dụng, Trường Ngôn ngữ và Khoa học Xã hội, Trường Khoa học Sức khỏe và Đời sống.

Hầu hết trình độ cử nhân yêu cầu sinh viên phải lựa chọn học những lớp huấn luyện xen kẽ với thời kì thực tập, trong đó bao gồm vị trí công việc trả lương hoặc một năm học tại một trường đối tác nước ngoài. Các vị trí công việc cung cấp cơ hội cho sinh viên đưa kiến thức vào thực tế và tăng thêm kinh nghiệm chuyên môn. 

Sinh viên tốt nghiệp Aston  được đánh giá cao sau khi tìm được nhiều công ty quốc tế lớn và trường đại học luôn ở đầu các bảng xếp hạng cho việc làm sau khi  tốt nghiệp. 82% sinh viên tìm được việc làm sau đại học trong vòng sáu tháng tốt nghiệp, trong khi mức trung bình toàn quốc (dưới 70%) (Sunday Times năm 2009 và 2008, DLHE 2008,2009, 2 năm trung bình). Đây là tỷ lệ cao nhất 9 trường đại học Anh quốc.

 

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

Courses available 10

Tuition and application fees

Data not available

Estimated tuition fees as reported by the institution.

Tuition and Application Statistics
Application fee (local students) Data not available
Application fee (foreign students) Data not available
Student visa fee (foreign students) Data not available

Living cost

Data not available

Average living cost in United Kingdom

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in United Kingdom for 2024

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Accommodation

Đang cập nhật

Campus

Đang cập nhật

Student population

Medium (1,001 to 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Mission

Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]

Photos

More

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Courses selected for comparison