Malaysia
Cardiff University
United Kingdom
universities with courses in Business and Management
-
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Computer Science and IT
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Engineering
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Hotel Management and Hospitality
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Mass Communication and Media
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Kuala Lumpur, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
10 | Undergraduate programs | |
0 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Public |
Year established | Data not available |
Campus setting | Data not available |
Student population | Large (More than 10,000) |
foreign students | 12% |
Nationalities | Data not available |
About Cardiff University
Đại học Cardiff được thành lập vào năm 1883 và là một trường đại học nghiên cứu nằm trong khu vực Cathays Park của Cardiff, Xứ Wales, Vương quốc Anh. Trường được nhận điều lệ Hoàng gia vào năm 1883 và là thành viên của Liên đoàn các trường đại học Russell .
Trường có khoảng hai mươi bảy phân viện được chia thành ba trường cao đẳng: Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội; Y sinh học và Khoa học Cuộc sống; Khoa học và vật lý.
Hệ thống thành viên của trường cung cấp tính linh hoạt và sự lựa chọn ở mức độ lớn. Nhiều chương trình cho phép học sinh có thể trì hoãn việc lựa chọn hướng đi cuối cùng cho đến năm thứ hai. Ngoài ra nhà trường còn có các liên kết lâu đời với các tổ chức ngành nghề, trong đó có hơn 40 chương trình học được công nhận chuyên nghiệp.
Đại học Cardiff tiếp nối truyền thống vốn có của trường trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao dựa trên nghiên cứu ở xứ Wales. Trường xuất sắc giành được thành tích năm năm đứng đầu như là một trung tâm đào tạo tốt nhất ở xứ Wales trong Bảng xếp hạng Sunday Times League. Cardiff cũng là trường đại học duy nhất ở xứ Wales là thành viên của Liên đoàn các trường đại học nghiên cứu chuyên sâu Russell.
Admissions
Intakes
IELTS | Data not available |
TOEFL | Data not available |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationCardiff University courses and fees 10
Cardiff University offers Undergraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.
Course name | Duration | Tuition fee |
Education (BA) |
3 years |
From ₫ 1315796105 |
Education (BA) 3 years From ₫ 1315796105 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Genetics (BSc) |
3 years |
From ₫ 1644745131 |
Genetics (BSc) 3 years From ₫ 1644745131 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Psychology (BSc) |
3 years |
From ₫ 1644745131 |
Psychology (BSc) 3 years From ₫ 1644745131 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Mechanical Engineering (BEng) |
3 years |
From ₫ 1644745131 |
Mechanical Engineering (BEng) 3 years From ₫ 1644745131 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Criminology (BSc) |
3 years |
From ₫ 1644745131 |
Criminology (BSc) 3 years From ₫ 1644745131 |
||
Law (LLB) |
3 years |
From ₫ 1644745131 |
Law (LLB) 3 years From ₫ 1644745131 |
Course name | Duration | Tuition fee |
English Literature (BA) |
3 years |
From ₫ 1315796105 |
English Literature (BA) 3 years From ₫ 1315796105 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Accounting (BSc) |
3 years |
From ₫ 1644745131 |
Accounting (BSc) 3 years From ₫ 1644745131 |
||
Banking and Finance (BSc Econ) |
3 years |
From ₫ 1644745131 |
Banking and Finance (BSc Econ) 3 years From ₫ 1644745131 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Music (BA) |
3 years |
From ₫ 1315796105 |
Music (BA) 3 years From ₫ 1315796105 |
Tuition and application fees
Data not available
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | Data not available |
Application fee (foreign students) | Data not available |
Student visa fee (foreign students) | Data not available |
Living cost
Data not available
Average living cost in United Kingdom
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in United Kingdom for 2025
Food | Data not available |
Accommodation | Data not available |
Others | Data not available |
Accommodation
Chỗ ở cho sinh viên được cung cấp bởi các trường đại học trên khắp Talybont, Ký túc xá phía Nam, Senghennydd Hall, và Đại học Hall. Tất cả các phòng trong nhà ở các trường đại học được trang bị giường, bàn, ghế, kệ sách, tủ quần áo, và thùng rác.
Campus
Trường có 18 thư viện (vị trí thuận lợi gần khu vực giảng dạy) với hơn 1,3 triệu cuốn sách và tạp chí. Toàn bộ diện tích khuôn viên được kích hoạt hệ thống mạng không dây cho phép học sinh sử dụng máy tính để truy cập tài nguyên kiến thức. Ngoài ra còn có ba trung tâm thể thao nằm trên khuôn viên trường. Một Câu lạc bộ Athletic hiện đang hoạt động và hơn 60 câu lạc bộ thể thao phục vụ cho hầu hết các môn thể thao.
Các trường đại học có trụ sở nằm xung quanh trung tâm hành chính thanh lịch của Cardiff. Từ trung tâm thành phố tới trường mất khoảng năm phút đi bộ. Tại đây có hệ thống đường bộ và đường sắt liên kết với các thị trấn lớn, thành phố và sân bay quốc tế của Anh. Từ trung tâm của London đến Cardiff chỉ mất hai giờ đi bằng đường sắt hoặc đường bộ và chỉ một rưỡi nếu lái xe từ sân bay Heathrow
Student population
Large (More than 10,000)
Total population
Undergraduate students | Data not available |
Postgraduate students | Data not available |
foreign students | Data not available |
Additional Information
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]