Malaysia
Swansea University
Wales, United Kingdom
universities with courses in Business and Management
-
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Computer Science and IT
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Engineering
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Hotel Management and Hospitality
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Nilai, Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Mass Communication and Media
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Kuala Lumpur, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
10 | Undergraduate programs | |
0 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Public |
Year established | Data not available |
Campus setting | Suburban |
Student population | Large (More than 10,000) |
foreign students | Data not available |
Nationalities | Data not available |
About Swansea University
Có trụ sở tại Swansea, xứ Wales, Vương quốc Anh, Đại học Swansea là trường đại học lớn thứ ba của Wales, được thành lập vào năm 1920. Khuôn viên trường nằm cạnh bờ biển Vịnh Swansea, bên ngoài trung tâm thành phố Swansea. Đại học Swansea được tạo thành bởi sáu trường trực thuộc, đó là trường Đại học Nghệ thuật và Nhân văn, Đại học Kinh doanh, Đại học Kinh tế và Luật; Đại học Kỹ thuật, Đại học Khoa học Y tế, Đại học Y tế, cũng như Đại học Khoa học. Đại học Swansea được xếp hạng thứ 46 trong số 100 trường đại học tại Vương quốc Anh bởi The Times năm 2008.
Admissions
Intakes
IELTS | Data not available |
TOEFL | Data not available |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationSwansea University courses and fees 10
Swansea University offers Undergraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.
Course name | Duration | Tuition fee |
BSc Business Management (e-Business) |
3 years |
From ₫ 1446540435 |
BSc Business Management (e-Business) 3 years From ₫ 1446540435 |
Course name | Duration | Tuition fee |
BA Business Management |
3 years |
From ₫ 1446540435 |
BA Business Management 3 years From ₫ 1446540435 |
||
BSc Business Management (Finance) |
3 years |
From ₫ 1446540435 |
BSc Business Management (Finance) 3 years From ₫ 1446540435 |
||
BSc Business Management (Human Resources Management) |
3 years |
From ₫ 1446540435 |
BSc Business Management (Human Resources Management) 3 years From ₫ 1446540435 |
||
BSc Business Management (Marketing) |
3 years |
From ₫ 1446540435 |
BSc Business Management (Marketing) 3 years From ₫ 1446540435 |
||
BSc Economics |
3 years |
From ₫ 1446540435 |
BSc Economics 3 years From ₫ 1446540435 |
Course name | Duration | Tuition fee |
BEng Aerospace Engineering |
3 years |
From ₫ 1732103434 |
BEng Aerospace Engineering 3 years From ₫ 1732103434 |
||
BEng Chemical Engineering |
3 years |
From ₫ 1830412007 |
BEng Chemical Engineering 3 years From ₫ 1830412007 |
||
BEng Civil Engineering |
3 years |
From ₫ 1732103434 |
BEng Civil Engineering 3 years From ₫ 1732103434 |
Course name | Duration | Tuition fee |
BSc Accounting and Finance |
3 years |
From ₫ 1446540435 |
BSc Accounting and Finance 3 years From ₫ 1446540435 |
Tuition and application fees
Data not available
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | Data not available |
Application fee (foreign students) | Data not available |
Student visa fee (foreign students) | Data not available |
Living cost
Data not available
Average living cost in United Kingdom
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in United Kingdom for 2025
Food | Data not available |
Accommodation | Data not available |
Others | Data not available |
Accommodation
Trường có các nơi cư trú khác nhau, đáp ứng nhiều sở thích và điều kiện sinh viên:
Làng sinh viên Hendrefoelan - (HSV)
Khu nhà ở tại cơ sở Singleton
Beck House
Bay Campus
SAS Lettings - (nhà trọ sinh viên Swansea)
Khu nhà trọ tư nhân
Campus
Đại học Swansea tọa lạc gần công viên Singleton, bên cạnh Vịnh Swansea. Trung tâm Thư viện và Thông tin của trường có hơn 800.000 cuốn sách và tạp chí cùng 23.000 tài liệu điện tử. Làng thể thao của trường có phạm vi rộng lớn với các cơ sở thể thao, chẳng hạn như phòng tập thể dục, tường leo núi, hồ bơi, đường chạy, sân tennis, sân chơi squash...Ngoài ra, còn có một bảo tàng Cổ vật Ai Cập trong khuôn viên trường, trưng bày hơn 4000 cổ vật Ai Cập. Trường cũng cung cấp hơn 3400 chỗ trong ký túc xá. Một loạt các nhà hàng và quán cà phê được mở ra trong khuôn viên trường.
Đại học Swansea nằm trong Vịnh Swansea, được bao quanh bởi công viên yên tĩnh và cảnh quang ven biển, dễ dàng đi đến thành phố Swansea. Sinh viên có thể đến trường bằng đường bộ, đường sắt, đường biển và đường hàng không.
Student population
Large (More than 10,000)
Total population
Undergraduate students | Data not available |
Postgraduate students | Data not available |
foreign students | Data not available |
Additional Information
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]