Malaysia
University of Exeter
Exeter, England, United Kingdom
universities with courses in Business and Management
-
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Computer Science and IT
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Engineering
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Hotel Management and Hospitality
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Nilai, Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
George Town, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
universities with courses in Mass Communication and Media
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Petaling Jaya, Malaysia
-
Malaysia
-
Kota Kinabalu, Malaysia
-
Subang Jaya, Malaysia
-
Kuala Lumpur, Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
-
Malaysia
5 | Undergraduate programs | |
5 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Public |
Year established | Data not available |
Campus setting | Urban |
Student population | Large (More than 10,000) |
foreign students | 25% |
Nationalities | Data not available |
About University of Exeter
Đại học Exeter (còn có tên gọi Đại học Exeter hoặc Exeter), được thành lập năm 1955. Đây là một học viện công lập đặt tại Devon, Anh, bao gồm những ngành học tiêu biểu: Khảo cổ học, Quản trị kinh doanh, Lịch sử cổ đại/cổ điển, Khoa học Máy tính, Nhạc kịch, Kinh tế, tiếng Anh, tiếng Pháp, Địa lý, tiếng Đức, tiếng Ý, Toán học, Thống kê, Vật lý, Thiên văn học, Tâm lý học, Tôn giáo học… và một số ngành khác.
Đại học Exeter được xếp hạng 10 trong số hơn 100 trường đại học tại Vương quốc Anh – dựa theo Times league table.
Trường cung cấp môi trường học tập đẳng cấp thế giới, nhằm mục đích để cung cấp cho tất cả sinh viên có cơ hội được phát triển, thể hiện và tôn vinh giá trị của họ.
Admissions
Intakes
IELTS | Data not available |
TOEFL | Data not available |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationUniversity of Exeter courses and fees 10
University of Exeter offers Undergraduate and Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.
Course name | Duration | Tuition fee |
BSc Psychology |
3 years |
From ₫ 1919357859 |
BSc Psychology 3 years From ₫ 1919357859 |
||
MA Philosophy and Sociology of Science |
1 year |
From ₫ 552400554 |
MA Philosophy and Sociology of Science 1 year From ₫ 552400554 |
Course name | Duration | Tuition fee |
MSc Marketing |
9 months |
From ₫ 670995024 |
MSc Marketing 9 months From ₫ 670995024 |
Course name | Duration | Tuition fee |
LLM Master of Laws |
1 year |
From ₫ 552400554 |
LLM Master of Laws 1 year From ₫ 552400554 |
Course name | Duration | Tuition fee |
BA English |
3 years |
From ₫ 1647838942 |
BA English 3 years From ₫ 1647838942 |
||
MA Creative Writing |
1 year |
From ₫ 552400554 |
MA Creative Writing 1 year From ₫ 552400554 |
Course name | Duration | Tuition fee |
BA Accounting and Finance |
3 years |
From ₫ 1647838942 |
BA Accounting and Finance 3 years From ₫ 1647838942 |
||
BA Economics |
3 years |
From ₫ 1647838942 |
BA Economics 3 years From ₫ 1647838942 |
||
MSc Accounting and Finance |
1 year |
From ₫ 739654980 |
MSc Accounting and Finance 1 year From ₫ 739654980 |
Course name | Duration | Tuition fee |
BA Film Studies |
3 years |
From ₫ 1647838942 |
BA Film Studies 3 years From ₫ 1647838942 |
Tuition and application fees
Data not available
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | Data not available |
Application fee (foreign students) | Data not available |
Student visa fee (foreign students) | Data not available |
Living cost
Data not available
Average living cost in United Kingdom
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in United Kingdom for 2025
Food | Data not available |
Accommodation | Data not available |
Others | Data not available |
Accommodation
Sinh viên có thể chọn chỗ ở có dịch vụ hoặc tự phục vụ. Tất cả các phòng phục vụ đều nằm trong khuôn viên Streatham, còn chỗ ở tự phục vụ nằm tại cơ sở Erasmus. Các loại phong cho sinh viên lựa chọn là: Phòng tiêu chuẩn, townhouses, căn hộ với phòng bếp, căn hộ studio, căn hộ khép kín độc lập. Đa số các phòng đều có trang bị nhà vệ sinh, bồn rửa, nhà bếp và phòng tắm.
Dịch vụ nơi ở sẽ cung cấp cho sinh viên 16 bữa một tuần (bao gồm món chay), thích hợp với những sinh viên hay gặp khó khăn về tài chính.
Các loại phòng
- Phòng đôi (ở ghép)
- Phòng tiêu chuẩn (phòng tắm chung)
- Birks Grange Village townhouses
- Căn hộ với phòng bếp
- Phòng Studio
- Căn hộ khép kín độc lập
Campus
Sinh viên có thể chọn chỗ ở có dịch vụ hoặc tự phục vụ. Tất cả các phòng phục vụ đều nằm trong khuôn viên Streatham, còn chỗ ở tự phục vụ nằm tại cơ sở Erasmus. Các loại phong cho sinh viên lựa chọn là: Phòng tiêu chuẩn, townhouses, căn hộ với phòng bếp, căn hộ studio, căn hộ khép kín độc lập. Đa số các phòng đều có trang bị nhà vệ sinh, bồn rửa, nhà bếp và phòng tắm.
ca
Đại học Exeter có ba cơ sở: Streatham, St Lukes (cả hai đều ở Exeter), và Tremough ở Cornwall. Streatham là cở sở chính, nằm trên một sườn đồi nhìn xuống khắp trung tâm thành phố Exeter, trường nổi tiếng với cảnh quan đẹp và phong cảnh tuyệt vời. Campus Thánh Luca là chỉ cách hơn một dặm từ khuôn viên Streatham và mười phút đi bộ từ trung tâm của Exeter. Cơ sở Tremough hoặc Cornwall nằm trên diện tích 100 mẫu Anh của vùng nông thôn, gần với thị trấn Penryn và Falmouth.
Student population
Large (More than 10,000)
Total population
Undergraduate students | Data not available |
Postgraduate students | Data not available |
foreign students | Data not available |
Additional Information
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]