EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Đại học Thương mại tuyển sinh năm 2016: Nhận hồ sơ từ 17 điểm.

November 11, 2017

EasyUni Staff

Trường sẽ xét tuyển bằng bốn tổ hợp môn thi A00, A01, D01, D03. Đối với những ngành/chuyên ngành có 2 tổ hợp môn thi xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh cho mỗi tổ hợp xét tuyển bằng 50% chỉ tiêu được tuyển của ngành/chuyên ngành đó. Mỗi thí sinh được đăng ký 2 ngành hoặc 2 chuyên ngành, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2. Mỗi nguyện vọng cần chỉ rõ ngành và chuyên ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển.

Chỉ tiêu, tổ hợp môn thi qui định xét tuyển cho từng ngành đào tạo như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI; KÝ HIỆU TRƯỜNG: TMA

 

79 Đường Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 38 348 406; (04) 37.643 219; Fax: (04) 37 643 228; Website: www.vcu.edu.vn 

 

Tổng chỉ tiêu

 

3.800

 

 

I. Các ngành đào tạo đại học 

 

 

Stt

 

Ngành (chuyên ngành đào tạo)

 

Mã ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

 

Chỉ tiêu

 

 
 

1

Kinh tế  (Quản lý kinh tế)

D310101

A00, A01

300

 

2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

D340301

A00, A01

300

 

3

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

D340404

A00, A01

250

 

4

Thương mại điện tử  (Quản trị Thương mại điện tử)

D340199

A00, A01

200

 

5

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thống tin kinh tế)

D340405

A00, A01

200

 

6

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

D340101

A00,D01

400

 

7

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

D340101

A00,D03

150

 

8

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

D340107

D01

200

 

9

Quản trị dịch vụ  du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

D340103

D01

200

 

10

Marketing (Marketing thương mại)

D340115

A00,D01

250

 

11

Marketing (Quản trị thương hiệu)

D340115

A00,D01

200

 

12

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

D380107

D01

200

 

13

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

D340201

A00,D01

300

 

14

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

D340120

D01

300

 

15

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

D220201

D01

250

 

II. Các lớp chất lượng cao tuyển chọn sau khi sinh viên nhập học

 

1

Tài chính - Ngân hàng

D340201

D01

50

 

2

Kế toán

D340301

D01

50

 

Đối với từng ngành/chuyên ngành đào tạo: Trường xét tuyển theo nguyên tắc từ điểm cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp tại mức điểm xét tuyển nhất định, số lượng thí sinh trúng tuyển nhiều hơn chỉ tiêu được tuyển Trường sử dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự để xét tuyển dựa trên kết quả môn thi (theo từng tiêu chí) từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu được tuyển.

Tiêu chí phụ 1:

Ngành đào tạo/chuyên ngành

 

Tiêu chí phụ 1

 

Ngôn ngữ Anh

Điểm môn chính là môn Tiếng Anh

Chuyên ngành Tiếng Pháp thương

mại

Điểm môn Tiếng Pháp

Các ngành còn lại

Điểm môn Toán

Sau khi sử dụng tiêu chí phụ 1, nếu số thí sinh trúng tuyển vẫn còn cao hơn so với chỉ tiêu quá 5%, Trường sử dụng tiêu chí phụ 2:

Ngành đào tạo

 

Tiêu chí phụ 2

 

1. Ngôn ngữ Anh

Điểm môn Toán

2. Các ngành còn lại

Tiêu chí phụ 2

       2.1 - Xét theo tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

Điểm môn Vật lý

       2.2 - Xét theo tổ hợp A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)  hoặc tổ hợp D01 (Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn)

Điểm môn Tiếng Anh

       2.3 - Xét theo tổ hợp D03 (Toán. Tiếng Pháp, Ngữ  văn)

Điểm môn Toán

 

(Nguồn: tuoitre.vn)

Kickstart your education in Malaysia

We'll help you find and apply for your dream university

Advertisement
Advertisement

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison