EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor

Phí sinh hoạt ở Trung Quốc

February 12, 2019

EasyUni Staff

Khi du học Châu Á đang trở thành xu thế và thu hút nhiều bạn sinh viên quốc tế, thì bài toán chi phí du học tại Châu Á cũng là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các bậc phụ huynh và sinh viên. Là một sinh viên quốc tế tại Trung Quốc, bạn sẽ có những trải nghiệm đáng nhớ và vô cùng bổ ích. Bạn sẽ không chỉ được chạm tay vào những di chứng lịch sử trog quá trình chuyển mình của Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu vươn lên thành nền kinh tế đứng thứ 2 thế giới. Ngoài ra, bạn sẽ có cơ hội sẽ gặp gỡ mọi người từ khắp nơi trên thế giới. Trung Quốc có nền kinh tế lớn thứ hai. Tại Bắc Kinh, thành phố đắt đỏ nhất của Trung Quốc, bạn có thể sống khá thoải mái với chi phí trung bình khoảng 15USD  một ngày. Thuê một căn hộ khoảng  250-350 USD một tháng và một bữa ăn tại một tiệm mì địa phương chỉ tiêu tốn của bạn vài đô la.

>> Chi phí du học Malaysia 

>> Chi phí du học Singapore 

Nếu ngân sách cụa bạn khá hạn chế, bạn hoàn toàn có thể đi dạy, làm gia sư như một công việc bán thời gian. Ngoài ra, nếu như bạn không quá yêu Thượng Hải và Bắc Kinh thì có thể học ở các thành phố khác của Trung Quốc, với sinh hoạt phí rẻ và tiền thuê một phòng trong kí túc xá trường khoảng 150$ tháng.

>> Học ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn tại Trung Quốc

>> Tìm hiểu ngành Quản trị kinh doanh tại Trung Quốc 

Giá cả một số mặt hàng cần thiết

TIÊU CHUNG

Giá

CNY (¥)

Giá

USD($)

bữa ăn Combo tại McDonald hoặc nhà hàng tương đương

30,00  4,90

¥$

bữa ăn tại một nhà hàng rẻ tiền

20,00  3,27

¥$

thuê cho một căn hộ trong Trung tâm thành phố (mỗi tháng)

3,500.00  571,65

¥$

thuê cho một CĂN HỘ ngoài Trung tâm thành phố (mỗi tháng)

2,000.00  326,66

¥$

Vé một chiều (Giao thông vận tải địa phương)

2,00  0,33

¥$

Taxi (Normal thuế)

10,25  1,67

¥$

xăng (1 lít)

8,00  1,31

¥$

cơ bản (điện, sưởi, nước, rác ) cho 85 m2      

300,00  49,00

¥$

Internet (6 Mbps, không giới hạn dữ liệu, Cable / ADSL)

125,00  20,42

¥$

*Những con số này có thể chênh lệch do sự thay đổi hối đoái ngoại tệ.

Bảng giá trên cho thấy giá cả của các mặt hàng nói chung, cho phép sinh viên có thể giải quyết những bài toán về chi tiêu sinh hoạt cố định hàng tháng tại Trung Quốc. Tuỳ thuộc vào việc bạn sống một mình hay ở cùng một nhóm bạn mà bạn có thể biết được giới hạn chi tiêu của bản thân hàng tháng, hàng ngày, bạn cũng có thể chia sẻ những khoản phí như tiền điện, nước, phí internet với nhóm bạn 4-5 người cùng trọ.

Kickstart your education in Malaysia

We'll help you find and apply for your dream university

Advertisement
Advertisement

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison