Management & Science University (MSU)
Malaysia
123 | Undergraduate programs | |
26 | Postgraduate programs |
Overview
Institution type | Private |
Year established | 2001 |
Campus setting | Urban |
Student population | Medium (1,001 to 10,000) |
foreign students | 20% |
Nationalities | 34 |
About Management & Science University (MSU)
Hơn ba thập kỷ trôi qua, Đại học Khoa học và Quản lý (MSU) là trường đại học đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của nhu cầu nguồn nhân lực trong nước và quốc tế. Những thách thức trong những năm qua đã làm cho trường kiên quyết hơn trong hành trình hướng tới mục tiêu cung cấp nền giáo dục đại học tốt nhất cho sinh viên. Ba mươi năm cũng đã cho thấy sự phát triển của trường, từ một trường cao đẳng ít tên tuổi, đến nay đã được đánh giá là một trong những trường Đại học xuất sắc. Bộ Giáo dục Malaysia đã đánh giá MSU là một trong những trường Đại học tốt nhất của Malaysia. Thành quả đạt được phù hợp với mục tiêu của trường, đó là cung cấp một nền giáo dục có chất lượng và kinh nghiệm học tập sẽ giúp định hình tương lai cho sinh viên.
MSU ưu tiên sinh viên tốt nghiệp có việc làm, vì vậy trường tập trung vào các môn học có liên quan đến ngành công nghiệp và đảm bảo rằng những khóa học đáp ứng xu hướng hiện nay. Trường cung cấp chương tình đào tạo chuyên môn trong đa dạng các ngành để bổ sung và tiếp cận thị trường việc làm cho sinh viên tốt nghiệp.
Kinh nghiệm học tập hoàn toàn vượt xa thành tích học tập. Kinh nghiệm liên quan đến việc nâng cao bản thân cũng quan trọng không kém vì trường uốn nắn sinh viên tốt nghiệp thành các chuyên gia.Từ hàng loạt những nỗ lực gắn kết cộng đồng vào các hoạt động nhằm hiểu rõ giá trị và bảo vệ môi trường, bạn sẽ tìm thấy điều gì đó làm bạn muốn đăng ký vào trường MSU.
Các ngành học nổi bật của trường:
- Quản trị kinh doanh
- Marketing
- Quản trị nhân sự
- Quản trị nhà hàng-khách sạn
- Du lịch
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật máy tính
Admissions
IELTS | 5.5+ |
TOEFL | 6.0+ |
For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.
Or, contact us for more informationCourses available 149
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in SPA Management (Hons) |
3 years |
From ₫ 391281300 |
Diploma in Beauty Management |
29 months |
From ₫ 234563023 |
Diploma in Hair Dressing |
29 months |
From ₫ 234563023 |
Diploma in SPA Management |
29 months |
From ₫ 235077416 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in Early Childhood Education (Hons) |
3 years |
From ₫ 391281300 |
Bachelor in Education (Physical education and Health) |
3 years |
From ₫ 366333260 |
Bachelor of Education (Hons) - TESL |
3 years |
From ₫ 391281300 |
Diploma in Early Childhood Education |
29 months |
From ₫ 230962275 |
Foundation in TESL |
1 year |
From ₫ 106593576 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Science in Aviation Management and Piloting (Hons) |
4 years |
From ₫ 946196601 |
Diploma in Aircraft Maintenance Technology |
29 months |
From ₫ 474269972 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Diploma in Sport Science |
29 months |
From ₫ 236106201 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in Bioinformatics (Hons) |
3 years |
From ₫ 432089780 |
Bachelor in Computer Forensic (Hons) |
3 years |
From ₫ 377221236 |
Bachelor in Education (Science) (Hons) |
3 years |
From ₫ 391281300 |
Bachelor in Food Service Technology (Hons) |
3 years |
From ₫ 449007581 |
Bachelor in Forensic Science (Hons) |
4 years |
From ₫ 888527476 |
Bachelor of Biomedical Science (Hons) |
3 years |
From ₫ 945682209 |
Diploma in Computer Forensic |
29 months |
From ₫ 234048630 |
Diploma in Ophtalmic Dispensing |
3 years |
From ₫ 421801928 |
Doctor of Philosophy (Applied Science) |
3 years |
From ₫ 447837150 |
Doctor of Philosophy (Food Service Technology) |
3 years |
From ₫ 267684478 |
Foundation (Science Biology/Health Science) |
1 year |
From ₫ 115223941 |
Master of Science (Applied Science) (Research) |
2 years |
From ₫ 226463104 |
Master of Science in Food Service Technology (By Research) |
1 year |
From ₫ 149236641 |
PhD in Biomedicine (by Research) |
2 years |
From ₫ 267684478 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in Islamic Management |
3 years |
From ₫ 396253762 |
Bachelor in Psychology |
3 years |
From ₫ 477013400 |
Bachelor in Psychology with Marketing (Hons) |
3 years |
From ₫ 352358927 |
Diploma in Translation and Interpretation |
29 months |
From ₫ 240221342 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in Computer Engineering (Hons) |
4 years |
From ₫ 438948348 |
Bachelor in Education (Electrical and Electronic Engineering) (Hons) |
3 years |
From ₫ 475298758 |
Bachelor in Information Technology (Hons) Mobile & Wireless Technology |
3 years |
From ₫ 391281300 |
Bachelor in Technology (Electrical and Electronic) (Hons) |
4 years |
From ₫ 434375969 |
Bachelor of Science in Mechanical Engineering |
4 years |
From ₫ 500332531 |
Diploma in Computer Engineering |
29 months |
From ₫ 236106201 |
Diploma in Electrical and Electronic Engineering |
29 months |
From ₫ 222217601 |
Diploma in Mechanical Engineering |
29 months |
From ₫ 503075958 |
Doctor of Philosophy in Engineering (By Research) |
3 years |
From ₫ 559796437 |
Foundation in Engineering and Technology |
1 year |
From ₫ 106593576 |
Master in Biomedical Science |
17 months |
From ₫ 442748091 |
Master of Science Biomedicine (By Research) |
1 year |
From ₫ 149236641 |
Master of Science in Engineering (By Research) |
1 year |
From ₫ 132315521 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Foundation in Law |
1 year |
From ₫ 106593576 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Diploma in Education - TESL |
29 months |
From ₫ 241935984 |
Master in Education (Teaching english a second english) |
1 year |
From ₫ 310432569 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in Culinary Arts (Hons) |
3 years |
From ₫ 391281300 |
Bachelor in Event Management (Hons) |
3 years |
From ₫ 376878308 |
Bachelor in Hospitality & Tourism Management (Hons) |
41 months |
From ₫ 400083129 |
Bachelor in Outdoor Recreation Management (Hons) |
3 years |
From ₫ 376878308 |
Diploma in Culinary Arts |
3 years |
From ₫ 234563023 |
Diploma in Event Management |
29 months |
From ₫ 236106201 |
Diploma in Hospitality & Tourism Management |
29 months |
From ₫ 235591808 |
Diploma in Outdoor Recreation |
29 months |
From ₫ 222217601 |
Master in International Hospitality and Tourism Management |
17 months |
From ₫ 424936386 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor in Accounting and Finance (Hons) |
4 years |
From ₫ 485815229 |
Bachelor in Accounting (Hons) |
4 years |
From ₫ 440320061 |
Bachelor in Finance (Hons) |
3 years |
From ₫ 387337624 |
Bachelor in Islamic Banking (Hons) |
3 years |
From ₫ 440148597 |
Bachelor in Islamic Finance (Hons) |
3 years |
From ₫ 440148597 |
Diploma in Accounting |
29 months |
From ₫ 221703208 |
Diploma in Islamic Banking |
29 months |
From ₫ 254624334 |
Diploma in Islamic Finance |
29 months |
From ₫ 236106201 |
Master of Science (Accounting/Finance) (By Research) |
1 year |
From ₫ 105343511 |
PhD in Accounting/ Finance (By Research) |
3 years |
From ₫ 197455470 |
Course name | Duration | Tuition fee |
Bachelor of Public Relations Management (Hons) |
3 years |
From ₫ 391281300 |
Diploma in Public Relations and Entertainment Management |
29 months |
From ₫ 236106201 |
Doctor of Philosophy (Information and Communication Technology) |
3 years |
From ₫ 232569974 |
Tuition and application fees
₫ 74301152 - ₫ 2286189312 per year
Estimated tuition fees as reported by the institution.
Application fee (local students) | ₫ 571547 |
Application fee (foreign students) | ₫ 3429283 |
Student visa fee (foreign students) | ₫ 13717135 |
Living cost
₫ 8573209 per month
Average living cost in Malaysia
The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2024
Food | ₫ 3429283 |
Accommodation | ₫ 3429283 |
Others | ₫ 2286189 |
Ready to get started? Kickstart your university life
Accommodation
MSU cung cấp một loạt các nơi ăn nghỉ với phù hợp với điều kiện tài chính của tất cả mọi người. Tùy thuộc vào yêu cầu của sinh viên mà trường sẽ cung cấp phòng theo kiểu chung cư hoặc kiểu căn hộ.
Hầu hết các nơi ở của trường đều nằm trong khoảng cách có thể đi bộ. Tuy nhiên, vẫn có một số địa điểm khá xa nên sinh viên phải sử dụng phương tiện công cộng.
Campus
Khoa Thông tin Khoa học & Kỹ thuật
Khoa này bao gồm ba bộ phận đó là Khoa học Thông tin và Tin học, Khoa học Truyền thông và Đồ họa, Khoa Kỹ thuật và Công nghệ. Trong một số các thiết bị sẵn có ở đây là:
- Phòng máy chủ
- Phòng kiểm soát
- Phòng thí nghiệm Điện
- iMac
- Studio đa phương tiện
Khoa Sức khỏe & Đời sống Khoa học
Khoa này bao gồm bốn bộ phận: Khoa học Y tế, Y tế chuyên nghiệp & Dịch vụ Thực phẩm, Nhãn khoa và Điều dưỡng. Các phòng bạn tổ chức đa dạng các hoạt động nghiên cứu. Các thiết bị sẵn có ở đây là:
- Phòng thí nghiệm Hóa sinh
- Phòng hoá học
- Phòng thí nghiệm Huyết học & Miễn dịch học
- Lab Pathology
- Lab Sinh lý học
- Trung tâm mắt
- Phòng khám nhi khoa
- Điều dưỡng cộng đồng
Khoa Nghiên cứu Quản lý Kinh doanh và Nghiên cứu Chuyên nghiệp
Khoa bao gồm hai bộ phận là Quản trị Kinh doanh và Khoa Kế toán - Tài chính. Chương trình đào tạo chất lượng và mục tiêu cung cấp cho sinh viên với một nền tảng tuyệt vời để làm chủ các kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế và nội địa.
Trường Khách sạn và Nghệ thuật Sáng tạo
Ngôi trường này cung cấp các chương trình du lịch khách sạn và nghệ thuật sáng tạo với phương châm chú trọng việc thực hành và tận dụng công nghệ. Trường tự hào có cơ sở vật chất hiện đại, ví dụ như một nhà bếp trong khuông viên trường, một phòng thời trang, đại lý du lịch, một spa và một cửa hàng làm đẹp.
Trường MSU có vị trí giữa sông Damansara và đại lộ Elite.
Student population
Medium (1,001 to 10,000)
Total population
Undergraduate students | 14000 |
Postgraduate students | 1000 |
foreign students | Data not available |
Mission
MSU cung cấp nhiều cơ hội cho sinh viên đại học và sau đại học đến từ khắp nơi trên thế giới. Hiện nay, Sinh viên đến từ hơn 30 quốc gia đang theo học tại MSU và con số đó đang gia tăng mỗi năm.
Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]"